Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Ngô Đức Oánh |
Ngày 27/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Nguyên Âm
Bộ Âm
Mô Tả
Môi
Lưỡi
Độ Dài Hơi
/ ɪ /
Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i).
Môi hơi mở rộng sang 2 bên.
Lưỡi hạ thấp.
Ngắn
/i:/
Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.
Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười.
Lưỡi nâng cao lên.
Dài
/ ʊ /
Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng.
Hơi tròn môi.
Lưỡi hạ thấp.
Ngắn
/u:/
Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.
Khẩu hình môi tròn.
Lưỡi nâng lên cao.
Dài
/ e /
Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn.
Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /.
Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /.
Dài
/ ə /
Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ.
Môi hơi mở rộng.
Lưỡi thả lỏng.
Ngắn
/ɜ:/
Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng.
Môi hơi mở rộng.
Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm.
Dài
/ ɒ /
Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn.
Hơi tròn môi.
Lưỡi hạ thấp.
Ngắn
/ɔ:/
Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng.
Tròn môi.
Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm.
Dài
/æ/
Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống.
Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống.
Lưỡi được hạ rất thấp.
Dài
/ ʌ /
Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra.
Miệng thu hẹp.
Lưỡi hơi nâng lên cao.
Ngắn
/ɑ:/
Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng.
Miệng mở rộng.
Lưỡi hạ thấp.
Dài
/ɪə/
Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /.
Môi từ dẹt thành hình tròn dần.
Lưỡi thụt dần về phía sau.
Dài
/ʊə/
Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/.
Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng.
Lưỡi đẩy dần ra phía trước.
Dài
/eə/
Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /.
Hơi thu hẹp môi.
Lưỡi thụt dần về phía sau.
Dài
/eɪ/
Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /.
Môi dẹt dần sang 2 bên.
Lưỡi hướng dần lên trên.
Dài
/ɔɪ/
Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.
Môi dẹt dần sang 2 bên.
Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước.
Dài
/aɪ/
Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.
Môi dẹt dần sang 2 bên.
Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước.
Dài
/əʊ/
Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /.
Môi từ hơi mở đến hơi tròn.
Lưỡi lùi dần về phía sau.
Dài
/aʊ/
Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/.
Môi tròn dần.
Lưỡi hơi thụt dần về phía sau.
Dài
Lưu ý:
Khi phát âm các này, dây thanh quản rung.
Từ âm /ɪə / – /aʊ/: Phải phát âm đủ cả 2 thành tố của âm, chuyển âm từ trái sang phải, âm đứng trước phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.
Các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều => không cần chú ý đến vị trí đặt răng.
Phụ Âm
Bộ Âm
Mô Tả
Môi
Lưỡi
Răng
Dây Thanh Rung
Dây Thanh Không Rung
/ p /
Đọc gần giống với âm /p/ tiếng Việt, lực chặn của 2 môi không mạnh bằng, nhưng hơi thoát ra vẫn mạnh như vậy.
2 môi
Bộ Âm
Mô Tả
Môi
Lưỡi
Độ Dài Hơi
/ ɪ /
Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i).
Môi hơi mở rộng sang 2 bên.
Lưỡi hạ thấp.
Ngắn
/i:/
Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.
Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười.
Lưỡi nâng cao lên.
Dài
/ ʊ /
Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng.
Hơi tròn môi.
Lưỡi hạ thấp.
Ngắn
/u:/
Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.
Khẩu hình môi tròn.
Lưỡi nâng lên cao.
Dài
/ e /
Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn.
Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /.
Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /.
Dài
/ ə /
Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ.
Môi hơi mở rộng.
Lưỡi thả lỏng.
Ngắn
/ɜ:/
Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng.
Môi hơi mở rộng.
Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm.
Dài
/ ɒ /
Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn.
Hơi tròn môi.
Lưỡi hạ thấp.
Ngắn
/ɔ:/
Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng.
Tròn môi.
Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm.
Dài
/æ/
Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống.
Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống.
Lưỡi được hạ rất thấp.
Dài
/ ʌ /
Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra.
Miệng thu hẹp.
Lưỡi hơi nâng lên cao.
Ngắn
/ɑ:/
Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng.
Miệng mở rộng.
Lưỡi hạ thấp.
Dài
/ɪə/
Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /.
Môi từ dẹt thành hình tròn dần.
Lưỡi thụt dần về phía sau.
Dài
/ʊə/
Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/.
Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng.
Lưỡi đẩy dần ra phía trước.
Dài
/eə/
Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /.
Hơi thu hẹp môi.
Lưỡi thụt dần về phía sau.
Dài
/eɪ/
Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /.
Môi dẹt dần sang 2 bên.
Lưỡi hướng dần lên trên.
Dài
/ɔɪ/
Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.
Môi dẹt dần sang 2 bên.
Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước.
Dài
/aɪ/
Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.
Môi dẹt dần sang 2 bên.
Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước.
Dài
/əʊ/
Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /.
Môi từ hơi mở đến hơi tròn.
Lưỡi lùi dần về phía sau.
Dài
/aʊ/
Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/.
Môi tròn dần.
Lưỡi hơi thụt dần về phía sau.
Dài
Lưu ý:
Khi phát âm các này, dây thanh quản rung.
Từ âm /ɪə / – /aʊ/: Phải phát âm đủ cả 2 thành tố của âm, chuyển âm từ trái sang phải, âm đứng trước phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.
Các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều => không cần chú ý đến vị trí đặt răng.
Phụ Âm
Bộ Âm
Mô Tả
Môi
Lưỡi
Răng
Dây Thanh Rung
Dây Thanh Không Rung
/ p /
Đọc gần giống với âm /p/ tiếng Việt, lực chặn của 2 môi không mạnh bằng, nhưng hơi thoát ra vẫn mạnh như vậy.
2 môi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Đức Oánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)