Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Khánh |
Ngày 26/04/2019 |
99
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Đại cương về dao động cơ điều hòa
Câu 1. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2. Lấy п2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật là:
A. A = 10 cm; T = 1 s.
B. A = 1 cm; T = 0,1 s.
C. A = 2 cm; T = 0,2 s.
D. A = 20 cm; T = 2 s.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2√2 cm thì có vận tốc 20π√2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
A. x = 0,4cos(10πt - π/2) cm
B. x = 4√2cos(0,1πt - π/2) cm
C. x = -4cos(10πt + π/2) cm
D. x = 4cos(10πt + π/2) cm
Câu 3. Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số f = 4 Hz. Vận tốc vật khi có li độ x = 3 cm là:
A. |v| = 2π (cm/s).
B. |v| = 16π (cm/s).
C. |v| = 32π (cm/s).
D. |v| = 64π (cm/s).
Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2 N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng vật nặng bằng:
A. 1 kg.
B. 2 kg.
C. 4 kg.
D. Giá trị khác.
Câu 5. Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10 . Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
Câu 6. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 10√5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2 cm và có vận tốc v = -20√15 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2sin(10√5t – π/6) cm
B. x = 2sin(10√5t + π/6) cm
C. x = 4sin(10√5t – 5π/6) cm
D. x = 4sin(10√5t + 5π/6) cm
Câu 7. Một vật có khối lượng m = 250 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc vo = 40 cm/s dọc theo trục của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?
A. x = 4cos(10t - π/2) cm.
B. x = 8cos(10t - π/2) cm.
C. x = 8cos(10t + π/2) cm.
D. x = 4cos(10t + π/2) cm.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà, biết rằng: Khi vật có ly độ x1 = 6 cm thì vận tốc của nó là v1 = 80 cm/s ; khi vật có ly độ x2 = 5√3 cm thì vận tốc của nó là v2 = 50 cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật là:
A. ω = 10 (rad/s); A = 10(cm).
B. ω = 10π (rad/s); A = 3,18 (cm).
C. ω = 8√2 (rad/s); A = 3,14 (cm).
D. ω = 10π (rad/s); A = 5 (cm).
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 1 (s). Lúc t = 2,5 (s), vật qua vị trí có li độ x = -5√2 cm với vận tốc v = -10π√2 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10sin(2πt – π/4) cm
B. x = 10sin(2πt + π/
Câu 1. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2. Lấy п2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật là:
A. A = 10 cm; T = 1 s.
B. A = 1 cm; T = 0,1 s.
C. A = 2 cm; T = 0,2 s.
D. A = 20 cm; T = 2 s.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2√2 cm thì có vận tốc 20π√2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
A. x = 0,4cos(10πt - π/2) cm
B. x = 4√2cos(0,1πt - π/2) cm
C. x = -4cos(10πt + π/2) cm
D. x = 4cos(10πt + π/2) cm
Câu 3. Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số f = 4 Hz. Vận tốc vật khi có li độ x = 3 cm là:
A. |v| = 2π (cm/s).
B. |v| = 16π (cm/s).
C. |v| = 32π (cm/s).
D. |v| = 64π (cm/s).
Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2 N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng vật nặng bằng:
A. 1 kg.
B. 2 kg.
C. 4 kg.
D. Giá trị khác.
Câu 5. Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10 . Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
Câu 6. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 10√5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2 cm và có vận tốc v = -20√15 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2sin(10√5t – π/6) cm
B. x = 2sin(10√5t + π/6) cm
C. x = 4sin(10√5t – 5π/6) cm
D. x = 4sin(10√5t + 5π/6) cm
Câu 7. Một vật có khối lượng m = 250 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc vo = 40 cm/s dọc theo trục của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?
A. x = 4cos(10t - π/2) cm.
B. x = 8cos(10t - π/2) cm.
C. x = 8cos(10t + π/2) cm.
D. x = 4cos(10t + π/2) cm.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà, biết rằng: Khi vật có ly độ x1 = 6 cm thì vận tốc của nó là v1 = 80 cm/s ; khi vật có ly độ x2 = 5√3 cm thì vận tốc của nó là v2 = 50 cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật là:
A. ω = 10 (rad/s); A = 10(cm).
B. ω = 10π (rad/s); A = 3,18 (cm).
C. ω = 8√2 (rad/s); A = 3,14 (cm).
D. ω = 10π (rad/s); A = 5 (cm).
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 1 (s). Lúc t = 2,5 (s), vật qua vị trí có li độ x = -5√2 cm với vận tốc v = -10π√2 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10sin(2πt – π/4) cm
B. x = 10sin(2πt + π/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)