Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Phung Thanh Ky |
Ngày 26/04/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Tần số góc. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số dao động.
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. B. C. T = 2 D. T = 2
Câu 3. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = 2A B. vmax = A2. C. vmax = A D. vmax = A2
Câu 4. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t + π/6) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 4 s.
Câu 5. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là
A. A2 = x2 + B. A2 = x2 + 2v2. C. A2 = v2 + 2x2. D. A2 = v2 +
Câu 6. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0 m/s B. 6,28 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s.
Câu 7. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
C. Không thay đổi. D. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 8. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Trễ pha 2 so với vận tốc.
C. Sớm pha 2 so với vận tốc. D. Ngược pha với vận tốc.
Câu 9. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha 2 so với li độ. B. Sớm pha 2 so với li độ.
C. Cùng pha với li độ. D. Ngược pha với li độ.
Câu 10. Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng bằng không.
Câu 11. Một dao động điều hoà có phương trình x = Acost + thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần số
A. ’ = B. ’ = C. ’ = 2 D. ’ = 4
Câu 12. Pha của dao động được dùng để xác định
A. Chu kì dao động. B. Biên độ dao động. C. Trạng thái dao động. D. Tần số dao động.
Câu 13. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(t - 2). B. x = Acos(t + 2). C. x = Acost. D. x = Acos(t + 4).
Câu 14. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. bình phương biên độ dao động.
C. li độ của dao động. D. biên độ dao động.
Câu 15. Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4t + π/2) (cm). Với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì
A. 0,50 s. B. 1,00 s. C. 1,50 s. D. 0,25 s.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục
Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Tần số góc. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số dao động.
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. B. C. T = 2 D. T = 2
Câu 3. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = 2A B. vmax = A2. C. vmax = A D. vmax = A2
Câu 4. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t + π/6) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 4 s.
Câu 5. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là
A. A2 = x2 + B. A2 = x2 + 2v2. C. A2 = v2 + 2x2. D. A2 = v2 +
Câu 6. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0 m/s B. 6,28 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s.
Câu 7. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
C. Không thay đổi. D. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 8. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Trễ pha 2 so với vận tốc.
C. Sớm pha 2 so với vận tốc. D. Ngược pha với vận tốc.
Câu 9. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha 2 so với li độ. B. Sớm pha 2 so với li độ.
C. Cùng pha với li độ. D. Ngược pha với li độ.
Câu 10. Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng bằng không.
Câu 11. Một dao động điều hoà có phương trình x = Acost + thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần số
A. ’ = B. ’ = C. ’ = 2 D. ’ = 4
Câu 12. Pha của dao động được dùng để xác định
A. Chu kì dao động. B. Biên độ dao động. C. Trạng thái dao động. D. Tần số dao động.
Câu 13. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(t - 2). B. x = Acos(t + 2). C. x = Acost. D. x = Acos(t + 4).
Câu 14. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. bình phương biên độ dao động.
C. li độ của dao động. D. biên độ dao động.
Câu 15. Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4t + π/2) (cm). Với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì
A. 0,50 s. B. 1,00 s. C. 1,50 s. D. 0,25 s.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phung Thanh Ky
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)