Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Duyên Ngọc | Ngày 26/04/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
CÔNG THỨC CHUNG : S + BE + PAST PARTICIPLE (V3/ED)
ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI CÂU CHỦ ĐỘNG ĐỂ CÓ THỂ BIẾN ĐỔI THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG
- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)
- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng
QUY TẮC
 Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
-                    Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủđộng.
-                    Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
-                    Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
-                    Biến đổi động từ chính trong câu chủ động thành V3/ED (Past Participle) trong câu bị động.
-                    Thêm Tobe vào trước V3/ed trong câu bị động (Tobe phải chia theo thì của động từ chính trong câu chủ động và chia theo số ít hay số nhiều của tùy thuộc vào chủ từ trong câu bị động).
I. CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂCỦA CÁC THÌ:
Bảng công thức các thì ở thể bị động:
Tense
Active
Passive

Simple Present
S + V + O
S+be +P2 + by + O

Present Continuous
S + am/is/are + V-ing + O
S+ am/is/are + being+ P2 + by + O

Present Perfect
S + has/have + P2 + O
S + has/have + been + P2 + by + O

Simple Past
S + V-ed + O
S + was/were + P2 + by + O

Past Continuous
S + was/were + V-ing + O
S+ was/were + being+ P2 + by + O

Past Perfect
S+ had + P2+O
S + had + been + P2 + by + O

Simple Future
S + will/shall + V + O
S + will + be + P2 + by + O

Future Perfect
S + will/shall + have + P2 + O
S + will + have + been + P2 + by + O

Be + going to
S + am/is/are + going to + V + O
S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O

Model Verbs
S + model verb + V + O
S + modal Verb + have +P2
S + model verb + be + P2 + by + O
S + modal Verb + have been +P2

 Chú ý: Đôi khi “get” có thể được dùng thay thế cho “be" để diễn tả những sự việc gây bất ngờ hoặc khó chịu.
II. THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
2.1. Cấu trúc 1: S + modal Verb + Verb infinitive (Vinf-Vo) 
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. => Bị động: S + modal verb + be +V3/ED.
E.g.: I must do this homework => This homework must be done.
2.2. Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +V3/ED
Dùng để chỉ những hành động cần phảilàm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.
=> Bị động: S + modal Verb + have been +V3/ED
E.g.: We should have read this book => This book should have been read.
III. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
3.1. It`s your duty to + Vinf-Vo
=> Bị động: You`re supposed to + Vinf-Vo
E.g.: It`s your duty to make tea today => You are supposed to make tea today.
3.2. It`s impossible to + Vinf-Vo
=> Bị động: S + can`t + be + V3/ED
E.g: It`s impossible to solve this problem => This problem can`t be solved.
3.3. It`s necessary to + Vinf-Vo
=> Bị động: S + should/ must + be +V3/ED
E.g.: It`s necessary for you to type this letter => This letter should/ must be typed by you.
3.4.  Mệnh lệnh thức + Object.
=> Bị động: S + should/must + be +V3/ED.
E.g.: Turn on the lights! => The lights should be turned on.
IV. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/LET
Công thức chủ động: S + make/let + sb+ Vinf-Vo.
=> Bị động: S + be+ made + to +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Duyên Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)