Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Đinh Thị Nguyệt | Ngày 26/04/2019 | 196

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:



A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:

I. Đọc thành tiếng:

Giáo viên viết lên bảng gọi từng em lên bảng đọc (thay đổi các tiếng, từ, câu khi gọi HS)

1.Yêu cầu HS đọc thành tiếng các chữ ghi vần sau:

in ang ot ôn

2.Yêu cầu HS đọc thành tiếng từ ngữ sau:

công viên chó đóm
áo len xà beng
3.Yêu cầu HS đọc 2 câu sau:

Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

II. Đọc hiểu (20 pht):

1.Điền vào chỗ trống:

ng hay ngh: ……ệ sĩ ; ….ã tư

en hay ên: mũi t ….. ; con nh …..

2. Nối thành câu đơn giản:

Hai với hai là bốn

Chó mèo riêu cua

Chú bé đuổi nhau

Mẹ nấu mưu trí

B. Bài kiểm tra viết (35 phút):

1. GV đọc cho HS viết các vần:

ia, im, ưng, at.

2. GV đọc cho HS viết các từ ngữ:

viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà

3. GV cho HS nhìn bảng viết:

Bay cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời

Lưu ý: GV hướng dẫn HS viết trên giấy kẻ ô li.

—————————– Hết ———————————-



ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ 1

MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1

NĂM HỌC 2015 – 2016

A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt (5 điểm):

I. Đọc thành tiếng (3 điểm):

1. Đọc đúng to, rõ ràng các vần đạt 0,5 điểm.

2. Đọc đúng to, rõ ràng các từ đạt 1 điểm.

3. Đọc đúng to, rõ ràng các câu đạt 1,5 điểm.

*Lưu ý: Đọc sai hoặc không đọc được tùy theo mức độ giáo viên cho điểm thích hợp

II. Đọc hiểu (2 điểm):

Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống đạt 1 điểm.

Nối thành câu đơn giản đạt 1 điểm.

B. Bài kiểm tra viết (5 điểm):

Viết đúng, đẹp các vần đạt 1 điểm
Viết đúng, đẹp các từ ngữ đạt 2 điểm

Viết đúng, đẹp khổ thơ đạt 2 điểm.

Đề và đáp án Môn Toán lớp 1 – Học kì 1

Trường TH Bình Hòa Hưng Kiểm tra cuối học kì I
Họ và tên:………………………… Môn: Tiếng việt – Lớp 1
Lớp:……………… Năm học 2015 – 2016

Điểm Lời phê

Bài 1:

a) Viết các số từ 1 đến 10:………………………………………

b) Điền số thích vào ô trống:


Bài 2:

a) Điền dấu >,<, = vào ô trống:

7 〈 5 + 3 8 〈 10 -2 4 + 5 〈 10

b) Tính:

3 + 2 =……… 6 + 2 = ………

10 – 7 = ……… 5 + 0 = ………

c) Tính:bai2c

Bài 3: Tính

10 – 3 + 2 =……… 3 + 7 + 0 = ……..

Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………..

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………..

Bài 5: Số?

7 + 3 = 〈 〈 + 2 = 8 6 + 〈 = 9

Bài 6: bai6

 Có ……………..hình tam giác

Bài 7: Viết phép tính thích hợp:

—————————– Hết ———————————-

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ 1

MÔN TOÁN – LỚP 1

NĂM HỌC 2015 – 2016

Bài 1: 2 điểm

a) 0,5 điểm

– Viết đúng các số từ 1 đến 10 đạt 0,5 điểm.

– Viết thiếu hoặc viết không đúng thứ tự không đạt điểm.

Đáp số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

b) 1,5 điểm

– Đúng mỗi số đạt 0,25 điểm.

Đáp số: 1, 2, 4, 3, 6, 5

Bài 2: 2,5 điểm

a) 0,75 điểm

Đáp án: <; =; <

b) 1 điểm

Đáp số: 5; 8; 3; 5

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Nguyệt
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)