Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Hồ Hoài Vũ |
Ngày 26/04/2019 |
218
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG-MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC
Câu 1. Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ không thể bằng 0. D. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 2. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tớii là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là: A. 300. B. 350. C. 400. D. 450.
Câu 3 Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiếtsuất nhỏ hơn thì
A.không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần. B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 4 Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90thìgóc khúc xạ là 80. Tính vận tốc ánh sáng trong môi trường A. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s.
A. 2,25.105km/s. B. 2,3.105km/s. C. 1,8.105 km/s. D. 2,5.105km/s.
Câu 5.Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cótiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 60 cm. B. 45 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 6.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiềulớn gấp 3 lần AB và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D.10 cm.
Câu 7.Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh củavật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 24 cm.
Câu 8.Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự fvà cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật.C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 9.Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấukính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm.
Câu 10.Mắt cận thị khi không điều tiết thì có tiêu điểm
A. nằm trước võng mạc.B. cách mắt nhỏ hơn 20cm.C. nằm trên võng mạc. D. nằm sau võng mạc.
Câu 11.Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính có tụ số bằng
A. -0,02 dp. B. 2 dp. C. -2 dp. D. 0,02 dp.
Câu 12. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất. B. mắt không điều tiết vì vật rất gần mắt.
C. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất. D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất.
Câu 13.Mắt cận thị điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở
A. Điểm cực cận.B. vô cực. C. Điểm cáchmắt 25cm. D. Điểm cực viễn.
Câu 14.Một kính lúp làthấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát cókhoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 2,5. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 15. Mắt bị tật viễn thị
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG-MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC
Câu 1. Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ không thể bằng 0. D. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 2. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tớii là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là: A. 300. B. 350. C. 400. D. 450.
Câu 3 Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiếtsuất nhỏ hơn thì
A.không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần. B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 4 Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90thìgóc khúc xạ là 80. Tính vận tốc ánh sáng trong môi trường A. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s.
A. 2,25.105km/s. B. 2,3.105km/s. C. 1,8.105 km/s. D. 2,5.105km/s.
Câu 5.Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cótiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 60 cm. B. 45 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 6.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiềulớn gấp 3 lần AB và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D.10 cm.
Câu 7.Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh củavật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 24 cm.
Câu 8.Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự fvà cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật.C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 9.Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấukính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm.
Câu 10.Mắt cận thị khi không điều tiết thì có tiêu điểm
A. nằm trước võng mạc.B. cách mắt nhỏ hơn 20cm.C. nằm trên võng mạc. D. nằm sau võng mạc.
Câu 11.Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính có tụ số bằng
A. -0,02 dp. B. 2 dp. C. -2 dp. D. 0,02 dp.
Câu 12. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất. B. mắt không điều tiết vì vật rất gần mắt.
C. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất. D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất.
Câu 13.Mắt cận thị điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở
A. Điểm cực cận.B. vô cực. C. Điểm cáchmắt 25cm. D. Điểm cực viễn.
Câu 14.Một kính lúp làthấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát cókhoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 2,5. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 15. Mắt bị tật viễn thị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Hoài Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)