Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Nữ |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên GV: Đỗ Thị Nữ
Bộ môn : Sinh học 6
Đề số 1:
I.TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cấu tạo của tế bào TV gồm
A. Vách tế bào ( chỉ có ở tế bào TV)
B. Màng sinh chất
C. Nhân , Chất TB và các bào quan: không bào, lục lạp…..
D. Vách tế bào, Màng sinh chất, Nhân , Chất TB và các bào quan
Câu 2: Cho các hoạt ý sau
1. Từ một nhân hình thành 2 nhân cách xa nhau
2. các tế bào con tiếp tục lớn lên đến khi bằng tế bào mẹ
3. Chất tế bào phân chia
4. Vách tế bào hình thành tạo 2 tế bào con
Lựa chọn đáp án đúng nhất nói về quá trình phân chia tế bào thực vật
A. 1,2, 3, 4 B, 1, 3, 4, 2 C, 2,1,4,3 D. 4, 3, 2, 1
Câu 3: Rễ có mấy miền?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Rễ cây có những miền nào?
A. Miền hút, miền trưởng thành, miền dẫn
B, Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút
C. Miền hút, miền trưởng thành, miền dẫn, miền hút
D. Miền hút, miền trưởng thành, miền chóp rễ, miền sinh trưởng
Câu 5 : Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân là nhờ:
A:Mạch gỗ B: Mạch rây C: Vỏ D: Trụ giữa
Câu 6: Có những loại biến dạng rễ nào
A : Rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ. Rễ chính C. Rễ củ, rễ thở, rễ móc, giác mút
B. rễ phụ. Rễ chính, rễ móc, giác mút D. Rễ chính, rễ móc, Rễ củ, rễ thở, rễ móc
Câu 7: Các bộ phận của thân
A. thân chính B. Cành C. Chồ ngọn, chồi nách D. Cả a, b, c
Câu 8. cấu tạo của thân non
A, biểu bì, vỏ, mạch rây, mạch gỗ C. Biểu bì, thịt vỏ, một vòng bó mạch, ruột
B. biểu bì, vỏ, mạch rây, ruột D. mạch rây, mạch gỗ, thịt vỏ, một vòng bó mạch
Câu 9: Loại mô làm Thân cây dài
A. Mô mềm B. mô phân sinh ngọn
C, mô nâng đỡ D. mô biểu bì
Câu 10. Ý nghĩa quá trình lớn lên và phân chia tế bào
A. Giúp cây sinh trưởng và phát triểnB. Giúp cây dài ra, phát triển
C. giúp cây to ra, lớn lên D. giúp cây lớn lên
Câu 11. Trong những nhóm sau đây, nhóm nào gồm toàn những cây rễ cọc?
A. Cây tỏi, cây bưởi, cây cảiB. Cây lúa, cây hồng xiêm, cây ớt
C. Cây đa, cây ổi, cây mítD. Cây cau, cây ngô, cây đu đủ
Câu 12: Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận
A. Mạch gỗ B. Mạch rây C. Vỏ D. Cả a,b
Câu 13:Những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ
A. Cây dong giềng, cây su hào, cây chuối.B. Cây nghệ, cây gừng, cây cỏ tranh.
C. Cây khoai tây, cây khoai lang, cây hành.D. Đáp án khác
Câu 14: Người ta sử dụng phần nào của thân để làm trụ nhà, tà vẹt....
A. Dác B.Ròng C. Ruột D. Vỏ
Câu 15. Trong các miền của rễ, miền nào là miền quan trọng nhất
A. Miềm trưởng thành có các mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền
B. Miền chóp rễ, che chở cho đầu rễ
C. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
D. Miền hút có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan cung cấp cho cây
Câu 16. Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa?
A. Khi ra hoa, củ nhanh bị hư hỏng
B.Khi ra hoa chất dinh dưỡng tập trung nuôi hoa, làm giảm chất lượng và khối lượng củ.
C. Khi ra hoa cây ngừng sinh trưởng, khối lượng củ không tăng
D. Khi ra hoa chất dinh
Bộ môn : Sinh học 6
Đề số 1:
I.TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cấu tạo của tế bào TV gồm
A. Vách tế bào ( chỉ có ở tế bào TV)
B. Màng sinh chất
C. Nhân , Chất TB và các bào quan: không bào, lục lạp…..
D. Vách tế bào, Màng sinh chất, Nhân , Chất TB và các bào quan
Câu 2: Cho các hoạt ý sau
1. Từ một nhân hình thành 2 nhân cách xa nhau
2. các tế bào con tiếp tục lớn lên đến khi bằng tế bào mẹ
3. Chất tế bào phân chia
4. Vách tế bào hình thành tạo 2 tế bào con
Lựa chọn đáp án đúng nhất nói về quá trình phân chia tế bào thực vật
A. 1,2, 3, 4 B, 1, 3, 4, 2 C, 2,1,4,3 D. 4, 3, 2, 1
Câu 3: Rễ có mấy miền?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Rễ cây có những miền nào?
A. Miền hút, miền trưởng thành, miền dẫn
B, Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút
C. Miền hút, miền trưởng thành, miền dẫn, miền hút
D. Miền hút, miền trưởng thành, miền chóp rễ, miền sinh trưởng
Câu 5 : Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân là nhờ:
A:Mạch gỗ B: Mạch rây C: Vỏ D: Trụ giữa
Câu 6: Có những loại biến dạng rễ nào
A : Rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ. Rễ chính C. Rễ củ, rễ thở, rễ móc, giác mút
B. rễ phụ. Rễ chính, rễ móc, giác mút D. Rễ chính, rễ móc, Rễ củ, rễ thở, rễ móc
Câu 7: Các bộ phận của thân
A. thân chính B. Cành C. Chồ ngọn, chồi nách D. Cả a, b, c
Câu 8. cấu tạo của thân non
A, biểu bì, vỏ, mạch rây, mạch gỗ C. Biểu bì, thịt vỏ, một vòng bó mạch, ruột
B. biểu bì, vỏ, mạch rây, ruột D. mạch rây, mạch gỗ, thịt vỏ, một vòng bó mạch
Câu 9: Loại mô làm Thân cây dài
A. Mô mềm B. mô phân sinh ngọn
C, mô nâng đỡ D. mô biểu bì
Câu 10. Ý nghĩa quá trình lớn lên và phân chia tế bào
A. Giúp cây sinh trưởng và phát triểnB. Giúp cây dài ra, phát triển
C. giúp cây to ra, lớn lên D. giúp cây lớn lên
Câu 11. Trong những nhóm sau đây, nhóm nào gồm toàn những cây rễ cọc?
A. Cây tỏi, cây bưởi, cây cảiB. Cây lúa, cây hồng xiêm, cây ớt
C. Cây đa, cây ổi, cây mítD. Cây cau, cây ngô, cây đu đủ
Câu 12: Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận
A. Mạch gỗ B. Mạch rây C. Vỏ D. Cả a,b
Câu 13:Những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ
A. Cây dong giềng, cây su hào, cây chuối.B. Cây nghệ, cây gừng, cây cỏ tranh.
C. Cây khoai tây, cây khoai lang, cây hành.D. Đáp án khác
Câu 14: Người ta sử dụng phần nào của thân để làm trụ nhà, tà vẹt....
A. Dác B.Ròng C. Ruột D. Vỏ
Câu 15. Trong các miền của rễ, miền nào là miền quan trọng nhất
A. Miềm trưởng thành có các mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền
B. Miền chóp rễ, che chở cho đầu rễ
C. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
D. Miền hút có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan cung cấp cho cây
Câu 16. Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa?
A. Khi ra hoa, củ nhanh bị hư hỏng
B.Khi ra hoa chất dinh dưỡng tập trung nuôi hoa, làm giảm chất lượng và khối lượng củ.
C. Khi ra hoa cây ngừng sinh trưởng, khối lượng củ không tăng
D. Khi ra hoa chất dinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Nữ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)