Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Lê thị vân | Ngày 18/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Contents – Mục Lục
. ÔN TẬP VỀ THÌ (TENSES)
. BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE): dấu hiệu: Câu viết lại bị đổi chủ ngữ
. CÂU ƯỚC (WISH)
. CÂU ĐIỀU KIỆN ( CONDITIONAL SENTENCES IF…)
. CÂU GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH) dấu hiệu: Có dấu “……”
. CÂU SO SÁNH (COMPARISON/ SUPERLATIVES)
. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)
. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS )
. TỪ NỐI (CONNECTIVES)
. BIẾN ĐỔI BECAUSE = BECAUSE OF / DUE TO
. BIẾN ĐỔI ALTHOUGH/ THOUGH/ EVEN THOUGH = DESPITE/ IN SPITE OF
. BIẾN ĐỔI HIỆN TẠI HOÀN THÀNH = QUÁ KHỨ ĐƠN
. CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASALVERBS)
. CÂU ĐỀ NGHỊ, LỜI MỜI, GỢI Ý (MAKING SUGGESTIONS)
. TRỌNG ÂM (STRESS)
. PHÁT ÂM (PRONOUNCIATION)
. TỪ LOẠI (WORD FORM)
. CÁC CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP TRONG VIẾT LẠI CÂU (quan trọng)






ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VÀO LỚP 10 – MÔN TIẾNG ANH – Ms VAN
ÔN TẬP VỀ THÌ (TENSES)

/
/
/
/

* Mộtsốcách hòahợp thìgiữamệnh đề chínhvàmệnhđề thờigian:
1.TLĐ+until/when/as soonas +HTĐIwillwaithereuntilshecomesback.
2.TLĐ+after+HTHTHewillgohomeafterhehasfinishedhis work.
3.while/when/as+ QKTD,QKĐ WhileIwas goingtoschool,Imetmy friend.
4.QKĐ+ while/when/as + QKTD Itstartedtorainwhiletheboys were playingfootball.
5.QKTD+ while+ QKTD Lastnight,Iwas doingmyhomeworkwhilemysisterwas playinggames.
6.HTHT+ since+ QKĐ Ihave workedheresinceIgraduted.
7.After+ QKHT, QKĐ AfterIhadfinishedmyhomework, Iwent tobed.
8.Before/ Bythetime+ QKĐ+ QKHT Before/ By the timeshehad dinner,shehad writtenletter.

BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE): dấu hiệu: Câu viết lại bị đổi chủ ngữ
Quy tắc: Phải thêm Be/ Been hoặc chia động từ tobe với Phân từ 2
A. CÁCH CHUYỂNĐỔITỪCÂUCHỦĐỘNGSANGCÂUBỊĐỘNG
Công thức tổng quát:
Active: S+V +O


Passive:S(o)+BE+Ved/Vcot 3+ BY+O (s)
- Các thì đơn: Be + PII
- Các thì tiếp diễn :Be + “BEING” + PII
- Các thì hoàn thành :Have/ has/ had + “BEEN” + PII
- Các động từ khuyết thiếu : Khuyết thiếu + “BE” + PII

B. CÔNG THỨC
TENSE
ACTIVE VOICE
PASSIVE VOICE

PRESENT SIMPLE
(HIỆN TẠI ĐƠN)
The teacher punishes me.
The teacher punishes the boy.
The teacher punishes the boys.

S + Vo/Vs/Ves + O
I am punished by the teacher.
The boy is punished by the teacher.
The boys are punished by the teacher.

O + am/is/are + PII + (by S)

PRESENT CONTINUOUS
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
The teacher is punishing me.
The teacher is punishing the boy.
The teacher is punishing the boys.

S + am/is/are + Ving + O
I am being punished by the teacher.
The boy is being punished by the teacher.
The boys are being punished by the teacher.

O + am/ is/ are + being + PII + (by S)

PAST SIMPLE
(QUÁ KHỨ ĐƠN)
The teacher punished me.
The teacher punished the boys.

S + Ved/ PI + O
I was punished by the teacher.
The boys were punished by the teacher.

O + was/ were + PII + (by S)

PAST CONTINUOUS
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
The teacher was punishing me.
The teacher was punishing the boys.

S + was/ were + Ving + O
I was being punished by the teacher.
The boys were being punished by the teacher.

O + was/ were + Being + PII + (by S)

PRESENT PERFECT
(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)
The teacher has punished me.
The teacher has punished the boy.

S + has/ have + PII + O
I have been punished by the teacher.
The boy has been punished by the teacher.

O + has/ have + been+ PII + (by S)

PAST PERFECT
(QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH)
The teacher had punished me.
The teacher had punished
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê thị vân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)