Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Lê Phụng | Ngày 18/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH


Dấu hiệu nhận biết
Thì
Cấu trúc
Ghi chú

- always
- usually
- often
- sometimes
- never
- every…
Thì hiện tại đơn
- S + V0/Vs / es + ………
- S + don’t/doesn’t + V0+ …………
- Do/Does + S + V0 + ……………?
- I, we, you, they ->V0
- She, he, it -> V(s,es)

- now
- at the moment
- at present
- look
- listen
- Be careful !
- Where is/ are + S?
Thì hiện tại tiếp diễn



- S + is / am/ are + V-ing + …………
- S + is / am/ are + not +V-ing + …
- Is / Am / Are + S + V-ing + …?

- I -> am + V-ing
- we, you, they + are + V-ing
- she, he , it + is + V-ing

- yesterday
- last ….
- ….ago
- in + năm đã qua
Thì quá khứ đơn
- S + V-ed/ C2 + …………………..
- S + didn’t + V 0 + …………
- Did + S + V 0+ …………
Phát âm –ed:
- /id/ : động từ kết thúc t, d
- /t/: động từ kết thúc p, k, p, s, sh, ch
- /d/: động từ kết thúc bằng những âm còn lại.

- since - for
- never - ever
- already - recently
- yet - just
- before
Thì hiện tại hoàn thành
- S + have/ has + V-ed/ C3 + …………….
- S + have/ has +not+ V-ed/ C3 + …
- Have/ Has + S +not+ V-ed/ C3 + …
- I, we, you, they -> have
- she, he, it -> has


Thì quá khứ hoàn thành.
- S + had + V3/ED + O.
- S + had + not + V3/ED + O.
- Had + S + V3/ED + O.?


- at + giờ + last …/ yesterday
- while
Thì quá khứ tiếp diễn
- S + was/ were + Ving + ………
- S + was/ were + not + Ving + …
- Was/ Were + S + Ving + ………
- I, she, he, it -> was
- we, you, they -> were

- tomorrow
- tonight
- next …
- in + năm tương lai
- soon
- hope
- promise
- think
Thì tương lai đơn
- S + Will + V0 + O.
- S + Will + not + V0 + O
- Will + S + V0 + O ?
- I will = I’ll
We will = We’ll
You will = You’ll
Tương tự với she, he , it

- will not = won’t)





Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
1.Be quiet ! The baby ( sleep) ……………………..…
2. The sun ( set) ………………………….… in the West.
3.Mr Green always ( go) …………………………to work by bus.
4. It ( not rain ) ………………………… in the dry season.
5. They ( have ) ………………………… lunch in the cafeteria now.
6. My little sister ( drink) ………………………… milk every day.
7. The doctor sometimes ( return) …………………………home late.
8. He ( write) …………………………a long novel at present.
9. Look ! The bus ( come) ………………………….
10. The earth (move) ………………………… around the sun.
11.Sometime ( smell) …………………………good in the kitchen now.
12.His uncle ( teach) …………………………English in our school five years ago.
14. When I saw him, he (sit) …………………………asleep in a chair.
15. There (be) …………………………a lot of noise at the fair yesterday.
16. It (take) …………………………me 5 minutes to walk to school last year.
17.They ( not speak) …………………………to each other since they left their school.
18. I (try) …………… to learn English for years, but I ( not succeed) ……………yet.
19.I (not see) ………………………… her since last week.
20. John( do) ………………………… his homework already.
21 We (study) ……………………… a very hard lesson the day before yesterday.
22. I (read) …………………….that novel by Hemingway several times.
23. We (study
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phụng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)