Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Lê thị vân | Ngày 18/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN ANH VĂN LỚP 7 ( Hoc Kỳ II )

Unit 9:AT HOME AND AWAY.
A. Theory
1. The Simple Past tense: ( Thì quá khứ đơn)
a. Cách sử dụng: Dùng từ diễn tả một hoạt động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
b. Các trạng từ chỉ thời gian:
Yesterday, last ( night, week, month, year, vacation, summer…); …ago ( 2 days ago,
a week a go…)
+ in + thời gian trong quá khứ ( in 1990) in 2006).
c. Hình thức – cấu trúc.
c1 Động từ TOBE.
Ở thì quá khứ đơn, động từ TOBE có 2 dạng đó là: Was/were.
Thể khẳng định:
S ( I/ She / He / I + ) chủ từ số ít) + was…..
S ( you / We / They / chủ từ số nhiều) + were….
Ví dụ: Yesterday, I was sick.
Yesterday, Ba and Nam were late for school.
Thể phủ định:
S + was not ( wasn/t) + …
S + were not ( weren/t + …
Ví dụ: Liz wasn/t tired after the trip
They weren/t sick yesterday.
Thể nghi vấn:
Yes / No questions:
Was / Were + S + ….?
Yes, S + was / were / No, S wasn/t/weren/t
Ví dụ: + Was Nha Trang beautiful?
Yes, they were / No, they weren/t.
WH. Questions:
WH + was / were + S + …?
S + was / were…
Ví dụ: + How was Nha Trang?
It was beautiful.
+ How were the people in Nha Trang?
They were friendly.
C2: Động từ thường.
Động từ thường ở thì quá khứ đơn cũng có 2 loại:
+ Động từ theo quy tắc ( + ed)
+ Động từ bất quy tắc ( cột 2) trong bảng động từ bất quy tắc.
Một số động từ bất quy tắc:
1. go went 11. be was / were
2. do did 12. make made
3. see saw 13. meet met
4. buy bought 14. sing sang
5. begin began 15. sit sat
6. come came 16. speak spoke
7. drink drank 17. take took
8. have had 18. tell told
9. know knew 19. think thought
10. give gave 20. wite wrote.
( Xem thêm ở trang 177 – SGK).
Thể khẳng định:
S + V (ed / coät 2)
Ví dụ: Hoa went to Nha Trang last vacation.
Lastweek, Ba visited his grandparents in Hue.
Thể phủ định:
S + didn/t + Vinf -( nguyeân maãu.)
Ví dụ: Nam didn/t go to school yesterday.
Hoa didn/t watch TV last night.
Thể nghi vấn:
Yes / No. questions.
Did + S + Vinf ?
Yes, S + did /No, S + didn/t.
Ví dụ: + Did you buy a lot of souvenirs in Nha Trang?
Yes. I did / No, I didn/t.
+ Did she heve a headache last night?
Yes, she did / No , she didn/t.
WH . questions
WH – did + S + Vinf ?
S + V (ed / coät 2).
Vi dụ: + Where did you visit last summer?
I visited HaLong Bay…
+ What did she do last night?
She watched TV.
B. Exercises
I. Choose the best answer.
1. Nha Trang ……………..beautiful and the people ……………friendly.
a. be/be b. was/were c. were/were d. visit/bought
2. Liz ……….. Nha Trang last vacation and she …………….. a lot of souvenirs
a. visits/buys b. visited/buyed c. visited/bought d. visit/bought
3. Where …………..you visit when you were in HaLong?
a. do b. did c. will d. is
4. Did you…………any photographs there?
a. take b. takes c. took d. taking.
5. My aunt cut my hair yesterday. She is a….
a. teacher b. dressmaker c. hairdresser d. doctor.
6. Mis Mai made a dress for Hoa last night. She is a ….
a. dressmaker b. hairdresser
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê thị vân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)