Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Bùi Thị Ngọc Bích |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:..........................................
ÔN TOÁN
.…/0.5đ
.…/0.5đ
.…/0.5đ
.…/0.5đ
.../ 2 đ
.../ 1 đ
.../ 1 đ
.../ 1 đ
.../ 2 đ
.../ 1 đ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:( 2 )
Khoanh tròn vào chữ cái đúng nhất:
Câu 1: Trong dãy số 25 ; 74 ; 86 ; 42 số là số bé nhất là:
a. 86
b. 42
c. 25
Câu 2: Số 85 được đọc là:
a. tám mươi lăm
b. tám mươi năm
c. tám lăm
Câu 3: Có mấy điểm trong hình tròn?
a. Có 3 điểm trong hình tròn
b. Có 4 điểm trong hình tròn
c. Có 5 điểm trong hình tròn
Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a. 12 giờ
b. 8 giờ
c. 11 giờ
PHẦN II: TỰ LUẬN:( 8 )
Câu 1:
a. Đặt tính rồi tính:
96 - 42 56 + 3
.............. ................
.............. ................
.............. ................
b.Tính:
67cm - 24cm = ……… 63 + 5 - 3 =………
Câu 2: Điền dấu: > , <, = vào ô trống:
34 75 - 25 ; 45 - 20 45 + 20
Câu 3: Điền số vào ô trống:
80 - = 30 ; 45 + = 79
Câu 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm:
...................................................................................................................................
Câu 5: Mẹ có 45 quả cam và quả quýt, trong đó có 23 quả quýt. Hỏi mẹ có mấy quả cam?
Bài giải
Câu 6: Lớp em có 24 bạn gái và 25 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải.
Câu 6: Hình vẽ bên có:
Có .... hình tam giác.
Có .....hình vuông.
ÔN TOÁN
.…/0.5đ
.…/0.5đ
.…/0.5đ
.…/0.5đ
.../ 2 đ
.../ 1 đ
.../ 1 đ
.../ 1 đ
.../ 2 đ
.../ 1 đ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:( 2 )
Khoanh tròn vào chữ cái đúng nhất:
Câu 1: Trong dãy số 25 ; 74 ; 86 ; 42 số là số bé nhất là:
a. 86
b. 42
c. 25
Câu 2: Số 85 được đọc là:
a. tám mươi lăm
b. tám mươi năm
c. tám lăm
Câu 3: Có mấy điểm trong hình tròn?
a. Có 3 điểm trong hình tròn
b. Có 4 điểm trong hình tròn
c. Có 5 điểm trong hình tròn
Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a. 12 giờ
b. 8 giờ
c. 11 giờ
PHẦN II: TỰ LUẬN:( 8 )
Câu 1:
a. Đặt tính rồi tính:
96 - 42 56 + 3
.............. ................
.............. ................
.............. ................
b.Tính:
67cm - 24cm = ……… 63 + 5 - 3 =………
Câu 2: Điền dấu: > , <, = vào ô trống:
34 75 - 25 ; 45 - 20 45 + 20
Câu 3: Điền số vào ô trống:
80 - = 30 ; 45 + = 79
Câu 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm:
...................................................................................................................................
Câu 5: Mẹ có 45 quả cam và quả quýt, trong đó có 23 quả quýt. Hỏi mẹ có mấy quả cam?
Bài giải
Câu 6: Lớp em có 24 bạn gái và 25 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải.
Câu 6: Hình vẽ bên có:
Có .... hình tam giác.
Có .....hình vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Ngọc Bích
Dung lượng: 61,82KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)