De cuong on tap zp lop 10 ( co DA)
Chia sẻ bởi Trần Hữu Nghĩa |
Ngày 18/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap zp lop 10 ( co DA) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
I. TENSES OF VERBS
Thì
Dạng
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
Khẳng định
S (you, we they) + V(inf) + O
S (she, he, it) + Ves/s + O
S + V-ed/V cột 2
Phủ định
S (you, we they) + don’t + V(inf)
S (she, he, it) + doesn’t + V(inf)
S + didn’t + V(inf)
Nghi vấn
Do + S (you, we they) + V(inf) …?
Does + S (she, he, it) + V(inf) …?
Did + S + V(inf) …?
Nhận biết
- always, usually, occasionally, often, …
- every : every day, every year…
- once a day , twice…, 3 times…
- yesterday
- last + time: last week, last Sunday…
- time+ ago : two months ago, five years ago…
- in the past
V(inf): Động từ nguyên thể
Chú ý: Khi Đối với những động từ đi theo chủ ngữ là she, he, it mà kết thúc là s, sh, x, o, z, ch, ss thì thêm “es”, còn lại thêm “s” VD: brush-> brushes, miss-> misses...
Thì
Dạng
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
PAST CONTINUOUS
(Quá khứ tiếp diễn)
Khẳng định
I + am + V-ing
S (she, he, it) + is + V-ing
S (you, we they) + are + V-ing
S (I, she, he, it) + was + V-ing
S( you,we, they)+ were + V-ing
Phủ định
S + am not / isn’t / aren’t + V-ing
S + wasn’t / weren’t + V-ing
Nghi vấn
Am / Is / Are + S + V-ing …?
Was / Were + S + V-ing …?
Nhận biết
- now, at present
- at the moment
- Sau câu mệnh lệnh :
Keep silent! The baby is sleeping.
Look! He is running.
- At that moment, at + hour + past time : at 5 p.m yesterday
- When / As + S + (simple past), S + was/ were Ving
When I came, she was crying.
- While : A dog crossed the road while I was driving.
Thì
Dạng
PRESENT PERFECT
(Hiện tại hoàn thành)
PAST PERFECT
(Qúa thứ hoàn thành)
Khẳng định
S (She, he, it) + has + V-ed/V cột 3
S (I, You, we, they) +have + Ved/cột 3
S + had + V-ed/V cột 3
Phủ định
S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3
S + hadn’t + V-ed/ V cột 3
Nghi vấn
Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 …?
Had + S + V-ed/ V cột 3…?
Nhận biết
- just, already, ever, yet, recently, lately,..
- since, for : since 1995, for 9 years
- so far, up to now
- after + S + had +Ved/cột 3
- before + (simple past), S + had Ved/cột 3
- By the time + S + V(simple past) , S + had VpII: cho đến lúc........
Thì
Dạng
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
FUTURE PERFECT
(Tương lai hoàn thành)
Khẳng định
S + will + V (inf)
S + will have+ V-ed/ V cột 3
Phủ định
S + won’t + V (inf)
S + won’t have + V-ed/ V cột 3
Nghi vấn
Will + S + V (inf)…?
Will + S + have + V-ed/ V cột 3…?
Nhận biết
- tomorrow
- next + time : next week, next Monday
- in the future
- by the end of this month
- by the time+S+ V (simple present), S + will have VpII
Thì
Dạng
FUTURE CONTINUOUS
(Tương lai tiếp diễn)
NEAR FUTURE
BE GOING TO
Khẳng định
S + will be+ V -ing
S+am/is/are+going+to+ V(inf
Thì
Dạng
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
Khẳng định
S (you, we they) + V(inf) + O
S (she, he, it) + Ves/s + O
S + V-ed/V cột 2
Phủ định
S (you, we they) + don’t + V(inf)
S (she, he, it) + doesn’t + V(inf)
S + didn’t + V(inf)
Nghi vấn
Do + S (you, we they) + V(inf) …?
Does + S (she, he, it) + V(inf) …?
Did + S + V(inf) …?
Nhận biết
- always, usually, occasionally, often, …
- every : every day, every year…
- once a day , twice…, 3 times…
- yesterday
- last + time: last week, last Sunday…
- time+ ago : two months ago, five years ago…
- in the past
V(inf): Động từ nguyên thể
Chú ý: Khi Đối với những động từ đi theo chủ ngữ là she, he, it mà kết thúc là s, sh, x, o, z, ch, ss thì thêm “es”, còn lại thêm “s” VD: brush-> brushes, miss-> misses...
Thì
Dạng
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
PAST CONTINUOUS
(Quá khứ tiếp diễn)
Khẳng định
I + am + V-ing
S (she, he, it) + is + V-ing
S (you, we they) + are + V-ing
S (I, she, he, it) + was + V-ing
S( you,we, they)+ were + V-ing
Phủ định
S + am not / isn’t / aren’t + V-ing
S + wasn’t / weren’t + V-ing
Nghi vấn
Am / Is / Are + S + V-ing …?
Was / Were + S + V-ing …?
Nhận biết
- now, at present
- at the moment
- Sau câu mệnh lệnh :
Keep silent! The baby is sleeping.
Look! He is running.
- At that moment, at + hour + past time : at 5 p.m yesterday
- When / As + S + (simple past), S + was/ were Ving
When I came, she was crying.
- While : A dog crossed the road while I was driving.
Thì
Dạng
PRESENT PERFECT
(Hiện tại hoàn thành)
PAST PERFECT
(Qúa thứ hoàn thành)
Khẳng định
S (She, he, it) + has + V-ed/V cột 3
S (I, You, we, they) +have + Ved/cột 3
S + had + V-ed/V cột 3
Phủ định
S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3
S + hadn’t + V-ed/ V cột 3
Nghi vấn
Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 …?
Had + S + V-ed/ V cột 3…?
Nhận biết
- just, already, ever, yet, recently, lately,..
- since, for : since 1995, for 9 years
- so far, up to now
- after + S + had +Ved/cột 3
- before + (simple past), S + had Ved/cột 3
- By the time + S + V(simple past) , S + had VpII: cho đến lúc........
Thì
Dạng
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
FUTURE PERFECT
(Tương lai hoàn thành)
Khẳng định
S + will + V (inf)
S + will have+ V-ed/ V cột 3
Phủ định
S + won’t + V (inf)
S + won’t have + V-ed/ V cột 3
Nghi vấn
Will + S + V (inf)…?
Will + S + have + V-ed/ V cột 3…?
Nhận biết
- tomorrow
- next + time : next week, next Monday
- in the future
- by the end of this month
- by the time+S+ V (simple present), S + will have VpII
Thì
Dạng
FUTURE CONTINUOUS
(Tương lai tiếp diễn)
NEAR FUTURE
BE GOING TO
Khẳng định
S + will be+ V -ing
S+am/is/are+going+to+ V(inf
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)