Đề cương ôn tập toán 6 cuối năm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tài Linh | Ngày 10/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập toán 6 cuối năm thuộc Lịch sử 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN ANH 6
I. The present simple tense:
* With "Tobe"
1.1 Affimative form ( Thể khẳng định)
I + am (I`m) Ex: I am a student
He/She/It/Lan + is ( He`s) She is a teacher
You/We/They/Lan and Ba + are (you`re)
1.2 Negative form ( Thể phủ định)
S + be ( am/ is/ are) + not + .... Ex: She isn`t a teacher.
1.3 Interrogative form ( Thể nghi vấn )
Tobe( Am/ Is / Are) + S + ......? - Yes, S + Tobe / - No, S + tobe +not not
Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I`m not
Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn`t
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
is he / she / it / Lan ? - He / She is ..... Ex: Where is Lan?- She is in the yard
Question word +
are you / we / they ? - I am..../ We/ They are........
* Notes: Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian, trạng từ, trạng ngữ chỉ tần suất như: every day/ morning/ afternoon/ evening…, after school, always, usually, often, sometimes, never , ...
* With: Ordinary verbs
1.1 Affirmative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(bare-inf)
He/ She/ It/ Lan + V(s/ es)
( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es”, những động từ kết thúc bằng Y( ngay sau phụ âm) ta chuyển Y I khi thêm “es”)
Ex: I play soccer after school.
He plays soccer after school.
She goes to school every morning.
1.2 Negative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don`t
+ V(inf)
He/ She/ It/ Lan + doesn`t
Ex: -I don`t play soccer after school. - He doesn`t play soccer after school.
Yes/No questions
Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba - Yes, S + do/ No, S + don`t
+ V(inf) ?
Does + He/ She/ It/ Lan - Yes, S + does / No, S + doesn`t
Ex: *Do you read? - Yes, I do / No, I don`t *Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn`t.
II. Present progressive tense:( Thì hiện tại tiếp diễn)
1/Form:
- Are you/ they I + am
+ V-ing ? He / She/ It/ Lan + is + V-ing ….
- Is he/ she/ Lan You/ We/ They + are
a/ What are you doing? b/ What is he doing? c/ What are they doing?
Ex: - Iam riding my bike. - He is playing games - They are watching television.
2/Use: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói ở hiện tại
Nó thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now( ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bắt đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,...
III. The near future tense: ( Thì tương lai gần)
1/ Form: - be( am / is/ are) + going to + V Ex: I`m going to have breakfast at school.
2/ Use: Thì tương lai gần được dùng để nói lên một dự định, một kể hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Nó thường đi với các trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ thời gian như: tonight( tối nay), tomorrow( ngày mai), next week/ month/ year,...
3/ Question words with " Be going to"
What Ex:: What are you going to do tomorrow?
Where + be ( am / is/ are) + S + going to + inf ? Where are you going to stay?
How long
* How long....?: dùng để hỏi về thời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tài Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)