Đề cương ôn tập Tin 7 KHI 2012-2013
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Trọng |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Tin 7 KHI 2012-2013 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 7 HỌC KÌ I
Năm học 2012 – 2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Để mở 1 bảng tính mới ta vào :
A. File → Exit B. File → Save
C. File → New D. File → Open
Câu 2: Ký hiệu của phép nhân trong công thức của chương trình bảng tính Excel:
A. Dấu sao * B. Dấu chấm . C. Dấu x D. Dấu ^
Câu 3: Muốn lưu 1 tệp tin trong bảng tính ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào biểu tượng B. File → Open
C. File → Save D. Cả A và C đều đúng.
Câu 4: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. dữ liệu; B. trường;
C. ô tính; D. công thức.
Câu 5: Lợi ích của chương trình bảng tính là:
A. Việc tính toán được thực hiện tự động;
B. Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan;
C. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động;
D. Có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt;
E. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 6: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
A. phím chức năng F5; B. phông chữ hiện thời là F5;
C. ô ở hàng F cột 5; D. ô ở cột F hàng 5.
Câu 7: Trang tính có thể chứa dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau đây?
A. Kí tự; B. Số; C. Thời gian; D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì bảng tính Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A. & B. * C. % D. #
Câu 9: Thông thường, dữ liệu kí tự trên trang tính được dùng để làm gì?
A. Thực hiện tính toán; B. Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính;
C. Báo cho máy tính biết ta định làm gì; D. Tất cả các mục đích trên.
Câu 10: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. ô đầu tiên tham chiếu tới; B. dấu ngoặc đơn;
C. dấu nháy; D. dấu bằng.
Câu 11: Trong các chương trình bảng tính có các công cụ dùng để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là:
A. định dạng B. hàm C. chú thích D. phương trình
Câu 12: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu hàng này và thực hiện:
A. Nhấn phím Delete; B. Edit → Delete; C. Table → Delete Rows; D. Tools → Delete
Câu 13: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện dãy lệnh:
A. Format → Cells → Insert Columns. B. Table → Insert Cells.
C. Table → Insert Columns. D. Insert → Columns.
Câu 14: Công thức = B2 + A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?
A. = C2 + C3 B. = D3 + C3 C. = D3 + C4 D. Tất cả đều sai
Câu 15: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1
Câu 16: Ô A1: nền vàng chữ đỏ, ô A3: nền trắng chữ đen. Khi sao chép nội dung ô A1 vào ô A3. Em thử dự đoán: sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì?
A. Ô A3 có nền trắng, phông chữ màu đen B. Ô A3 có nền vàng, phông chữ màu đỏ
C. Ô A3 có nền trắng, phông chữ màu đỏ D. Ô A3 có nền vàng, phông chữ màu đen
Câu 17: Giả sử có các
ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 7 HỌC KÌ I
Năm học 2012 – 2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Để mở 1 bảng tính mới ta vào :
A. File → Exit B. File → Save
C. File → New D. File → Open
Câu 2: Ký hiệu của phép nhân trong công thức của chương trình bảng tính Excel:
A. Dấu sao * B. Dấu chấm . C. Dấu x D. Dấu ^
Câu 3: Muốn lưu 1 tệp tin trong bảng tính ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào biểu tượng B. File → Open
C. File → Save D. Cả A và C đều đúng.
Câu 4: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. dữ liệu; B. trường;
C. ô tính; D. công thức.
Câu 5: Lợi ích của chương trình bảng tính là:
A. Việc tính toán được thực hiện tự động;
B. Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan;
C. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động;
D. Có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt;
E. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 6: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
A. phím chức năng F5; B. phông chữ hiện thời là F5;
C. ô ở hàng F cột 5; D. ô ở cột F hàng 5.
Câu 7: Trang tính có thể chứa dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau đây?
A. Kí tự; B. Số; C. Thời gian; D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì bảng tính Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A. & B. * C. % D. #
Câu 9: Thông thường, dữ liệu kí tự trên trang tính được dùng để làm gì?
A. Thực hiện tính toán; B. Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính;
C. Báo cho máy tính biết ta định làm gì; D. Tất cả các mục đích trên.
Câu 10: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. ô đầu tiên tham chiếu tới; B. dấu ngoặc đơn;
C. dấu nháy; D. dấu bằng.
Câu 11: Trong các chương trình bảng tính có các công cụ dùng để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là:
A. định dạng B. hàm C. chú thích D. phương trình
Câu 12: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu hàng này và thực hiện:
A. Nhấn phím Delete; B. Edit → Delete; C. Table → Delete Rows; D. Tools → Delete
Câu 13: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện dãy lệnh:
A. Format → Cells → Insert Columns. B. Table → Insert Cells.
C. Table → Insert Columns. D. Insert → Columns.
Câu 14: Công thức = B2 + A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?
A. = C2 + C3 B. = D3 + C3 C. = D3 + C4 D. Tất cả đều sai
Câu 15: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1
Câu 16: Ô A1: nền vàng chữ đỏ, ô A3: nền trắng chữ đen. Khi sao chép nội dung ô A1 vào ô A3. Em thử dự đoán: sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì?
A. Ô A3 có nền trắng, phông chữ màu đen B. Ô A3 có nền vàng, phông chữ màu đỏ
C. Ô A3 có nền trắng, phông chữ màu đỏ D. Ô A3 có nền vàng, phông chữ màu đen
Câu 17: Giả sử có các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Trọng
Dung lượng: 252,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)