Đề cương ôn tập tiêng anh thi vao 10 tinh Bac Giang
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Điệp |
Ngày 20/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập tiêng anh thi vao 10 tinh Bac Giang thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên biên soạn Nguyễn Khắc Điệp THCS Hương sơn
Kiến thức trọng tâm ôn thi TUYểN SINH lớp 10 (phần 1)
I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”
* Có 3 dạng : am, is , are.
* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là I động từ Tobe chia là am , viết là I am = I’m.
He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là is .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là are.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + …..
Thể phủ định : S + am not / isn’t / aren’t + …
Lưu ý : I am not = I’m not.
Thể nghi vấn : Are / Is + S + …..?
Lưu ý :
- Thể phủ định với động từ tobe ta dùng chính động từ tobe để phủ định
-nghi vấn với động từ tobe ta đảo tobe lên trước chủ ngữ
b. Động từ thường.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V(inf)
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + don’t + V(inf)
He / She / It / danh từ số ít + doesn’t + V(inf)
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V(inf) …?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they don’t.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V(inf) …?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesn’t.
Lưu ý :
- Thể phủ định với động từ thường ta dùng trợ động từ do và does để phủ định
-nghi vấn với động từ thường ta đảo do và does lên trước chủ ngữ
Do dùng cho ( I, We, You, They, danh từ số nhiều)
Does dùng cho(He, She, It, danh từ số ít)
-Thể phủ định và nghi vấn ở thời hiện tại đơn động từ chia ở nguyên thể
Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening…
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday …. summer …
- Các trạng từ tần suất
+ Often, usually, frequently: thường. + always , constantly: luôn luôn + sometimes, occosionally : thỉnh thoảng + seldom, rarely : ít khi, hiếm khi
+never :Không bao giờ
+Once/ twice(a week /day month/ year…..)
2. Thì hiện tại tiếp diễn.
Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing ….
Lưu ý: động từ Tobe được chia theo chủ ngữ
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing ….
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isn’t / aren’t.
*Các dấu hiệu nhận biết
+ now : bây giờ
+ at the moment : vào lúc này
+ at present : hiện bây giờ
+ at this time : vào thời điểm này
+ Look ! nhìn kìa
+ Listen ! : nghe này
+ hurry up: nhanh lên
+Becareful:hãy cẩn then
+Bequiet: hãy yên lặng
+Chỉ một hành động bất thường
Where+ be+S ?
where is Ba?he is having a bath
3. Thì tương lai gần.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + going to + V(inf) ….
Lưu ý: động từ Tobe được chia theo chủ ngữ.
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + going to + V(inf) ….
Thể nghi vấn: Are / Is + S + going to
Kiến thức trọng tâm ôn thi TUYểN SINH lớp 10 (phần 1)
I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”
* Có 3 dạng : am, is , are.
* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là I động từ Tobe chia là am , viết là I am = I’m.
He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là is .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là are.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + …..
Thể phủ định : S + am not / isn’t / aren’t + …
Lưu ý : I am not = I’m not.
Thể nghi vấn : Are / Is + S + …..?
Lưu ý :
- Thể phủ định với động từ tobe ta dùng chính động từ tobe để phủ định
-nghi vấn với động từ tobe ta đảo tobe lên trước chủ ngữ
b. Động từ thường.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V(inf)
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + don’t + V(inf)
He / She / It / danh từ số ít + doesn’t + V(inf)
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V(inf) …?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they don’t.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V(inf) …?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesn’t.
Lưu ý :
- Thể phủ định với động từ thường ta dùng trợ động từ do và does để phủ định
-nghi vấn với động từ thường ta đảo do và does lên trước chủ ngữ
Do dùng cho ( I, We, You, They, danh từ số nhiều)
Does dùng cho(He, She, It, danh từ số ít)
-Thể phủ định và nghi vấn ở thời hiện tại đơn động từ chia ở nguyên thể
Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening…
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday …. summer …
- Các trạng từ tần suất
+ Often, usually, frequently: thường. + always , constantly: luôn luôn + sometimes, occosionally : thỉnh thoảng + seldom, rarely : ít khi, hiếm khi
+never :Không bao giờ
+Once/ twice(a week /day month/ year…..)
2. Thì hiện tại tiếp diễn.
Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing ….
Lưu ý: động từ Tobe được chia theo chủ ngữ
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing ….
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isn’t / aren’t.
*Các dấu hiệu nhận biết
+ now : bây giờ
+ at the moment : vào lúc này
+ at present : hiện bây giờ
+ at this time : vào thời điểm này
+ Look ! nhìn kìa
+ Listen ! : nghe này
+ hurry up: nhanh lên
+Becareful:hãy cẩn then
+Bequiet: hãy yên lặng
+Chỉ một hành động bất thường
Where+ be+S ?
where is Ba?he is having a bath
3. Thì tương lai gần.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + going to + V(inf) ….
Lưu ý: động từ Tobe được chia theo chủ ngữ.
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + going to + V(inf) ….
Thể nghi vấn: Are / Is + S + going to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)