De cuong on tap tieng anh lop 7

Chia sẻ bởi Trần Quang Vũ | Ngày 18/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap tieng anh lop 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

đề cương ôn tập anh 7

(The first term )

A. TENSES:
I. Present Simple:
*form: ( Với động từ thường ):
positive : - I/ you/ we/ they + V
- She / he/ it + V ( s/ es )
Negative : - I/ you/ we/ they + don`t + V
- She / he/ it + doesn`t + V
Question : - Do + I/ you/ we/ they + V ?
- Does + She / he/ it + V ?

( Với động từ TO BE ):
Positive : - I + am ......
- you/ we/ they + are.......
- She / he/ it + is .......
Negative : - I + am not ........
- you/ we/ they + aren`t .......
- She / he/ it + isn`t .........
Question : - Am + I ............ ?
- Are + you/ we/ they + ....... ?
- Is + She / he/ it + ........ ?
* Usage: - Dùng để chỉ các hành động thường xuyên, thuộc thói quen
- Để chỉ 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên
- Các trạng từ : always, usually, often, sometimes,....
Every day, every week, every night, every year, ......
II. Present Progressive Tense : ( Thì hiện tại tiếp diễn )
* Form : Positive : - I + am + Ving
- You/ We/ they + are + Ving
- She/ he/ it + is + Ving
Negative : - I + am not + Ving ........
- you/ we/ they + aren`t + Ving .......
- She / he/ it + isn`t + Ving .........
Question : - Am + I + Ving ............ ?
- Are + you/ we/ they + Ving ....... ?
- Is + She / he/ it + Ving ........ ?
* Usage : Chỉ một hành động diễn ra vào lúc đang nói ở hiện tại.
Các trạng từ : now ( bây giờ ), at the moment ( ngay lúc này )

III. Simple Future Tense ( thì tương lai đơn ):
* Form: Positive : - I + Shall/ will + Vinf ( Động từ nguyên thể )
- You/ We/ they + will + Vinf
- She/ he/ it + will + Vinf
Negative : - I / you/ we/ they + will not ( won`t ) + Vinf ........

- She / he/ it + will not ( won`t) + Vinf .........
Question: - Will + you/ we/ they + Vinf ....... ?
- Will + She / he/ it + Vinf ........ ?
* Usage : - Diễn tả 1 hành động hoặc 1 sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả 1 ý định, 1 lời hứa.

B. STRUCTURES:
I. Comparative:
1. Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài:


Tính từ ngắn : - Có 1 âm tiết : short, long, nice,....
(short Adj) - Có 2 âm tiết nhưng tận cùng là : y, er, ow,
( Ex: happy, lazy, clever, narrow )

Tính từ dài : - có 2 âm tiết trở lên : beautiful, colourful, intelligent....
( long Adj )
2. So sánh hơn với tính từ ngắn :
S1 + am/ is/ are + Adj - er + than + S2
Ex: THis house is smaller than that house.
- Linh is taller than Hoa.

3. So sánh hơn với tính từ dài :

S1 + am/ is/ are + more + Adj + than +
Ex: Minh is more intelligent than Huong
( M thông minh hơn Hương )
My pen is more beautiful than his one

( Bút của tôi đẹp hơn bút của cậu ấy)
II. So sánh nhất:
III. so sánh ngang bằng:
II. Question words ( từ để hỏi )
- What ( cái gì ) : What is your address ? - It is 12 Tran Hung Dao street.
- Where ( ở đâu ): Where do you come from ? - I com
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quang Vũ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)