Đề cương ôn tập Tiếng Anh 9 HKI

Chia sẻ bởi Vũ Thị Nga | Ngày 19/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Tiếng Anh 9 HKI thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 9
Môn: Anh Văn
Năm học: 2011 -2012
A. GRAMMAR:
1. The present simple tense
S + is /am /are + O
S + V1 / V- s / V-es / has+ O
Adv: always / usually / often / sometimes / everyday
2. The present progressive tense :
S + is / am / are + V-ing + O
Adv: now, at the present, at the moment
3. The future simple tense:
S + will + V1 + O
Adv: Tomorrow, next week, next Sunday...........
4. The past simple tense
S + was / were + O
S + V-ed / V2 + O
Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007.....
5. The past progressive tense S +was /were + V-ing +O
Adv: At this time yesterday, at this time last week, at 8.00 last night
6 .The present perfect tense
S+ have/ has + p.p (V-ed /V 3) +O
Adv: just, already, ever, never, since, for, yet (already: is used in affirmatives, ever: in questions, yet: in questions and negatives)
7. Passive voice:
a/ Simple present tense
( A ) S + V1 /V -es /s + O + (M )

(P ) S + is /am are + p.p + (M ) + by + O
b/ Simple past tense :
(A ) S + V-ed /V2 + O + ( M )

(P ) S +was /were + p.p + ( M ) + by + O
c / Modal verbs : Will / shall /can / could /must/ should /may / might / have to / used to / be going to
(A ) S + Modal verb + V1 + O + (M )

(P ) S + Modal verb +be +p.p + ( M ) + by + O
d / Present perfect tense :
( A ) S + have /has +p.p + O + ( M )

( P ) S + have / has + been + p.p + (M ) + by + O
8. Reported speech / Indirect speech:
Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Thay đổi về thì
Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn

Simple present
Simple past
This/ These
That/ Those

Present progressive
Past progressive
Here
There

Will
Would
Now
Then

Must
Had to
Today/ Tonight
That day/ That night

Can
Could
Tomorrow
The next day/ the following day

May
Might
Last
Before

Thay đổi đại từ chỉ ngôi: Phụ thuộc vào chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề chính.
I -> He /she
We -> They
He /She /they -> He /She /They
(Nhất – chủ ; Nhị - tân ; Tam – nguyên)
*. Yes /No -question:
a) S + asked + O: “Do / does + S +V 1 + O ..........? “
( S + asked + O + If /Whether + S + V 2 / V-ed + O( Bỏ trợ động từ “do”/ “does” và chuyển động từ thường V1 sang quá khứ là V-ed hoặc V2)
Ex: Ba asked Hoa: “Do you live near here?” ( Ba asked Hoa if/whether she lived near there.
b) S + asked + O: “Động từ khiếm khuyết như can, will + S + O ..........? “
( S + asked + O + If /whether + S + động từ khiếm khuyết ở QK + V1+ O.
Ex: Hoa asked Ba: “Can you do this exercise?” ( Hoa asked Ba if/whether he could do that exercise.
c) S + asked + O: “Is/are/am + S..?”
( S + asked + O + If /whether + S + was/were…
Ex: He asked me: “Are you a student?” ( He asked me if/whether I was a student.
* . Wh-question:
S + asked + O : “Question word + Do / does + S +V 1 + O ..........? “
( S + asked + O + Question word + S + V 2 /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)