Đề cương Ôn tập Tiếng Anh 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiên | Ngày 11/10/2018 | 69

Chia sẻ tài liệu: Đề cương Ôn tập Tiếng Anh 9 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

PHONETICS
VOWELS (Nguyên âm)
1. [ ] hit, sit, fit, kick, kiss
2. [ ] heat, seat, lead, bee, see, he, she
3. [ ] head, set, get, let, bread, shed, net
4. [ ] bad, sad, man, hand
5. [ ] class, fast, grass
6. [ ] not, got, hot
7. [ ] four, floor, pour, nor, walk
8. [ ] put, book, push
9. [ ] room, soon, noon
10. [ ] but, some, come, hut, cover, color, money, honey, blood, flood
11. [ ] girl, work, word, world, hurt
12 [ ] teacher, worker, traveler, visitor
II. DIPTHONG ( Nhị trùng âm)
1. [ ] mine, nice, high, rice, by
2. [ ] day, name, came, great
3. [ ] boy, destroy, noise, annoy, enjoy
4. [ ] hear, near, hear, fear
5. [ ] sure, poor
6. [ ] no, so, go, show, only
7. [ ] now, how, out, house
8. [ ] air, hair, chair
9. [ ] tube, suit, new
III TRIPTHONG ( Tam trùng âm)
1. [ ] hire, fire
2. [ ] hour, our
IV SILENT CONSONANTS :
1. Silent [h] : hour, honor, honest, heir
2. Silent [t] : listen, often, whistle, mustn’t, castle
3. Silent [b] : comb, bomb, debt, thumb, climb, plumber
4. Silent [s] : isle, island, aisle
Silent [k] : know, knife, knight, knot, knee, kneel
V. PRONUNCIATIONS OF “V-ED”
V-ED : có 3 cách phát âm
[Id] : khi đứng sau các từ có âm tận cùng là [t,d] (t d)
EX: wanted, needed, collected , divided, decided
2 [t] khi đứng sau các từ có âm tận cùng là: [ s, p, k,f , , ]
( s, x, p, k, c, f , gh ,sh ,ch)
EX : watched, ploughed, laughed, washed
[d] Những trường hợp còn lại
EX : studied, carried, tried, played
 NOTES: naked, scared, learned, aged, wicked, ‘’ed’’( [Id]
PRONUNCIATIONS of “ NOUNS/ VERBS +S/ES’’
1. [IZ] Các từ số ít âm tận cùng là [ , , , , ]
(s, x , sh, ch ,ge.ce,z)
EX: watches, washes, classes, taxes, voices, buzzes, languages, villages
2. [S] Các từ số ít âm tận cùng [f,k,p,t, ] ( f, gh, ph, k, c, p, t, th )
EX: stops, laughs, books, streets, physics, maps, photographs, works
3. [Z] Các trường hợp còn lại.
EX : rooms, plays, carries, tries
VII.
TH [ ] this, that, these, those, the, them, their, father, brother, weather, either, neither, bathe, breathe
[ ] thank, think, thing, thin, sixth, theory
2. SH [ ] she, show, shine, English, rush, wash
3. S [ ] sugar, sure
CH [ ] church, change, chicken, watch, chain, March, match
[ ] machine, chef, parachute, champagne
[ k ] school, mechanic, scholar, scholarship, chemist, chemistry, architect, ache,
archaic, backache, stomach, echo, chaos, chaotic, character, psychology
G [ g ] go ,get, gun, game, girl
[ ] gesture, gentle, germ, geography, geology, giant, gist, general, stage, page,
change,village, luggage, language
C +E / I / Y [ s ] city, cell, cease, bicycle, circus, ceiling, cyclo, voice, rice, place, sentence
C +the rest [ k ] can, cat, coin, coat, contain, class
GH [ f ] laugh, cough, rough, enough
[ ]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiên
Dung lượng: 69,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)