đề cương ôn tập tiếng anh 7 học kì I

Chia sẻ bởi Mai Hương | Ngày 18/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập tiếng anh 7 học kì I thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 7
PHẦN I: LÝ THUYẾT
A – NGỮ ÂM (dành cho lớp chọn)
I. Hệ thống nguyên âm:
1. Nguyên âm đơn:
Âm
Ví dụ

/ʌ/
Brother, come run, sun, young, flood

/a:/
Arm, bar, father, half, heart

/æ/
Cat, black, map, fan

/e/
Bread, breath, head, friend, many

/ɜ/
Away, cinema

/ɜ:/
Serve, stir, turn, learn

/i/
Hit, him, begin, become, decide, market, minute

/i:/
See, free, sea, seat, complete, machine, routine

/ɒ/
Hot, rock, long

/ɔː/
Morning, cross, lost, four, board, door

/u/
Could, should, foot, cook, woman

/u:/
Crew, flew, blue, food, spoon, do, two, who

2. Nguyên âm đôi:
Âm
Ví dụ

/ai/
Eye, die, cry, try, guide

/au/
Out, cloud, now, our, hour

/oʊ/, /əʊ/
Go, no, coat, road, low, narrow, though

/eə/
Bear, pear, their, where

/ei/
Late, cake,nation, mail, say, stay, great, they, eight

/iə/
Near, hear, deer, here, we’re

/ɔi/
Join, boy, toy

/uə/
Tourist, poor

II. Hệ thống phụ âm
Phụ âm hữu thanh
Ví dụ
Phụ âm vô thanh
Ví dụ

/b/
Bad, lab
/p/
Pen, map

/d/
Dad, lady
/t/
Tea, getting

/z/
Zoo, lazy, close, example
/s/
Sun, miss, box, fix

/ʒ/
Pleasure, vision, garage
/ʃ/
She, nation, sure, ocean, machine

/ dʒ/
Just, jacket, large, gentle
/tʃ/
Check, church, century

/ð/
This, mother
/θ/
Think, both

/v/
Voice, five
/f/
Find, if, phrase, laugh

/g/
Give, flag
/k/
Cat, key, cook

/h/
How, hello


/j/
Yes, young, new


/l/
Leg, little


/m/
Man, lemon


/n/
No, ten


/ŋ/
Sing, finger


/r/
Red, try


/w/
Wet, window, quiet, twelve



B – CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
 a. To be: am / is / are:
(+) S + am / is / are …                              Ex: She (be) …is…… a student.
(-) S + am / is / are + not…
(?) Am / Is / Are + S + …
 b. Ordinary Verbs
(+) S + V s / es …      Eg: He ( go ) …goes … to school every day
(-) S + do / does + not + verb– inf.     Eg: I do not go to school./ He does not go to school.
(?) Do / Does + S + Verb ( bare – inf ) …?.     Eg: Do you go to school? / Does he go to school?
Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …
2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
(+) S + am / is / are + V – ing …
(-) S + am / is / are + not + V – ing …
(?) Am / Is / Are + S + V – ing …?.
Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look !, Listen !, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.
3. The simple future tense (Thì tương lai đơn) 
(+) S + will / shall + V (bare – inf) …
(-) S + won’t / shan’t + V (bare – inf) …
(?) Will / Shall + S + V (bare – inf)…?.      Yes , S + will
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)