Đề cương ôn Tập Tiếng Anh 7

Chia sẻ bởi Trường Thcs Thanh Tân | Ngày 18/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn Tập Tiếng Anh 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS THANH TÂN
TỔ TIẾNG ANH-MĨ THUẬT-ÂM NHẠC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII – MÔN TIẾNG ANH 7 – NH: 2014-2015
I. GRAMMAR:
A. The past simple tense of TOBE ( Thì qk đơn của động từ TOBE )
1. Thể khẳng định: S + be………….
a. They / You/ We + were …………. (EX: We were at home last night)
b. He /She / It / I + was …………… (EX: I was in Ho Chi Minh city yesterday)
2. Thể phủ định: a. S ( They/ You/ We)+ were- not => weren’t………
EX: They weren’t in the city two days ago
b. S (He/ She/ It)+ was-not EX: He wasn’t at home last week
wasn’t
3. Thể nghi vấn: a. Were + S ( they/ you/ we ) + ………… ?
EX: Were the students at school last Sunday ? -Yes, They were / No, They weren’t
b. Was + S ( he/ she / it) ) + ………………?
EX: Was Lan at the seaside yesterday ? Yes, she was / No, She wasn’t
* Cách dùng: Thì qk đơn diễn tả 1 hành đã xảy ra trong quá khứ biết rõ thời gian. Có các từ đi kèm trong câu: yesterday, last……… ( last week,………. ), ago
B. The past simple tense of ordinary verbs ( Thì qk đơn của động từ thường )
1. Regular verb ( Động từ bất qui tắc ) - 2. Irregular verb ( Động từ có qui tắc )
a. Khẳng định: a. Khẳng định:
S + V2……….. S + V-ed……………
EX: Nam went to DaLat last week EX: They played soccer yesterday
b. Phủ định: b. Phủ định
S + did-not => didn’t S + didn’t + V1……………
EX:Nam didn’t go to DaLat last week EX: They didn’t play soccer yesterday
c. Nghi Vấn: c. Nghi vấn
Did + S + V1…………? Did + S + V1………….. ?
EX: Did Nam go to DaLat last week ? EX: Did they play soccer yesterday ?
+ Yes, he did / No, he didn’t + Yes, they did / No, they didn’t
* Chú ý: cách dùng giống như ở thì qk của BE
C. The present simple tense: ( Thì hiện tại đơn của động từ thường )
1. Thể khẳng định:
S ( I / We / You / They ) + V1…………… S ( He / She / It ) + Vs/ es …………
* Chú ý: Ở thể khẳng địng các chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít ( He , She, It, Lan,……. ) động từ thường phải thêm “ S / ES”
* Cách thêm S / ES sau động từ thường:
- Các động từ tận cùng có: O, S, X , CH , SH, S. Chúng ta thêm ES. Ex: watch=> watches
- Các động từ tận cùng có “ Y ” , có hai trường hợp sau:
+ Nếu đứng trước Y là một nguyên âm, chúng ta thêm S Ex: play => plays
+ Nếu trước Y là một phụ âm, chúng ta đôi Y thành I sau đó thêm ES. Ex: study > studies
Ex 1 : They go fishing every day. - Ex 2: He goes fishing every day.
2. Thể phủ định:
S + do not ( don’t ) + V1………….. - S + does not ( doesn’t ) + V1…………
Ex 1: They don’t go fishing every day. - Ex 2: He doesn’t go fishing every day.
3.Thể nghi vấn:Do + S + V1 ……? - Does + S + V1 ……..?
Ex 1: Do they go fishing every day ? - Yes, They do / No, They don’t
Ex 2: Does he go fishing every day ? - Yes, He does / No, He doesn’t.
* Cách dùng: Diễn tả một hành động xãy ra vào lúc nói ở hiện tại. Có các từ đi kèm trong câu như: always – usually – often – sometimes – never – every…..( every day ) - once a ……… - twice a……… - three times a ………….
D. The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diến )
1. Cách thành lập:
a. Thể khẳng định: S ( am / is / are
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Thcs Thanh Tân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)