De cuong on tap tieng anh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Ngày 19/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap tieng anh thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN : ANH VĂN 9
Năm học : 2010 – 2011
1> Tenses :
- Present simple tense.
- Past simple tense
- Present perfect tense
* Formation : S + have / has + V-3 / V-ed
Have / Has + S + V-3 / V-ed
S + haven’t / hasn’t + V-3 / V-ed
* Usage :
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
Ex : He has just seen this film.
- Diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không biết rõ thời gian.
Ex : We have read this book.
- Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ vẫn còn tiếp tục đến hiện tại.
Ex : He has studied English since 2001.
- Diễn tả sự kiện lặp đi lặp lại trong quá khứ, thời gian không xác định (có cụm từ chỉ số lần : once : 1 lần, twice : 2 lần, three times : 3 lần……)
* Trong câu thường có : just, already (rồi), recently (mới đây, gần đây), lately (mới đây, gần đây), yet (chưa), ever, never, since, for ………….
2> Wish sentence :
were
Present time (Ước hiện tại): S + wish + S +
V-2 / ed
Future time (Ước tương lai): S + wish + S + would / could + bare-inf.
3> Passive voice :
Tense Active form Passive form
a. Hiện tại đơn V1 / V-s / V-es am / is / are + V-3 / V-ed
b. Hiện tại tiếp diễn am / is / are + V-ing am / is / are + being + V-3 / V-ed
c. Hiện tại hoàn thành have / has + V-3 / V-ed have / has + been + V-3 / V-ed
d. Quá khứ đơn V-2 / V-ed was / were + V-3 / V-ed
e. Quá khứ tiếp diễn was / were + V-ing was / were + being + V-3 / V-ed
f. Modal verbs will / can / may / have to
has to / be going to ….. Modal verbs + V-3 / V-ed
.
4> Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian) : at, till, on, after, up to, between, in, for, before ………
5> Adverb clauses of result (Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) : so
6> Conditional sentence (Câu điều kiện) :
* Modals with if :
If clause Main clause
Present simple tense present of modal + Verb
7> Reported speech :
Khi đổi lời nói trực tiếp sang câu tường thuật ta đổi ngôi, thì và từ chỉ thời gian, nơi chốn.
Ngôi :
Ngôi 1 : đổi theo ngôi của chủ từ trong mệnh đề tường thuật.
Ngôi 2 : đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật
Ngôi 3 : giữ nguyên
Thì :
Nếu động từ ở mệnh đề tường thuật là thì hiện tại đơn, tương lai đơn, hiện tại hoàn thành : ta không cần đổi thì.
Nếu động từ ở mệnh đề tường thuật ở thì quá khứ đơn : ta phải lùi thì vào quá khứ 1 bậc :
Am / is / are ( was / were
V-1 ( V-2 / V-ed
May ( might
Can ( could
Will ( would
Must (have to / has to) ( had to
Thời gian và nơi chốn :
Now then
Ago before
Today that day
Tonight that night
Tomorrow the next day / the following day
Yesterday the day before / the previous day.
Last week the previous week
Here there
This / these that / those
8> Tag questions :
Vế đầu Vế đuôi
Khẳng định phủ định
Phủ định khẳng định
Trường hợp đặc biệt :
- I am ……………, aren’t I ?
- Let’s …………..., shall we ?
- Don’t …………., will you ?
9> Gerunds after some verbs :
Like, love, enjoy, dislike, hate, finish, suggest, practice ……….+ V-ing
MÔN : ANH VĂN 9
Năm học : 2010 – 2011
1> Tenses :
- Present simple tense.
- Past simple tense
- Present perfect tense
* Formation : S + have / has + V-3 / V-ed
Have / Has + S + V-3 / V-ed
S + haven’t / hasn’t + V-3 / V-ed
* Usage :
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
Ex : He has just seen this film.
- Diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không biết rõ thời gian.
Ex : We have read this book.
- Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ vẫn còn tiếp tục đến hiện tại.
Ex : He has studied English since 2001.
- Diễn tả sự kiện lặp đi lặp lại trong quá khứ, thời gian không xác định (có cụm từ chỉ số lần : once : 1 lần, twice : 2 lần, three times : 3 lần……)
* Trong câu thường có : just, already (rồi), recently (mới đây, gần đây), lately (mới đây, gần đây), yet (chưa), ever, never, since, for ………….
2> Wish sentence :
were
Present time (Ước hiện tại): S + wish + S +
V-2 / ed
Future time (Ước tương lai): S + wish + S + would / could + bare-inf.
3> Passive voice :
Tense Active form Passive form
a. Hiện tại đơn V1 / V-s / V-es am / is / are + V-3 / V-ed
b. Hiện tại tiếp diễn am / is / are + V-ing am / is / are + being + V-3 / V-ed
c. Hiện tại hoàn thành have / has + V-3 / V-ed have / has + been + V-3 / V-ed
d. Quá khứ đơn V-2 / V-ed was / were + V-3 / V-ed
e. Quá khứ tiếp diễn was / were + V-ing was / were + being + V-3 / V-ed
f. Modal verbs will / can / may / have to
has to / be going to ….. Modal verbs + V-3 / V-ed
.
4> Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian) : at, till, on, after, up to, between, in, for, before ………
5> Adverb clauses of result (Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) : so
6> Conditional sentence (Câu điều kiện) :
* Modals with if :
If clause Main clause
Present simple tense present of modal + Verb
7> Reported speech :
Khi đổi lời nói trực tiếp sang câu tường thuật ta đổi ngôi, thì và từ chỉ thời gian, nơi chốn.
Ngôi :
Ngôi 1 : đổi theo ngôi của chủ từ trong mệnh đề tường thuật.
Ngôi 2 : đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật
Ngôi 3 : giữ nguyên
Thì :
Nếu động từ ở mệnh đề tường thuật là thì hiện tại đơn, tương lai đơn, hiện tại hoàn thành : ta không cần đổi thì.
Nếu động từ ở mệnh đề tường thuật ở thì quá khứ đơn : ta phải lùi thì vào quá khứ 1 bậc :
Am / is / are ( was / were
V-1 ( V-2 / V-ed
May ( might
Can ( could
Will ( would
Must (have to / has to) ( had to
Thời gian và nơi chốn :
Now then
Ago before
Today that day
Tonight that night
Tomorrow the next day / the following day
Yesterday the day before / the previous day.
Last week the previous week
Here there
This / these that / those
8> Tag questions :
Vế đầu Vế đuôi
Khẳng định phủ định
Phủ định khẳng định
Trường hợp đặc biệt :
- I am ……………, aren’t I ?
- Let’s …………..., shall we ?
- Don’t …………., will you ?
9> Gerunds after some verbs :
Like, love, enjoy, dislike, hate, finish, suggest, practice ……….+ V-ing
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)