DE CUONG ON TAP TIENG ANH 11
Chia sẻ bởi Trương Thành Mỹ Nhân |
Ngày 25/04/2019 |
130
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP TIENG ANH 11 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
đề cương ôn tập ôn tiếng anh lớp 11
Học kì I – năm học 2010 -2011
Bare - Infinitive( Động từ nguyên mẫu không có TO )
Đứng sau các trợ động từ tình thái: can, could, may, might
Sau các động từ Let, Make, See, Hear, feel, watch, notice (V1S + V1 + O + V-bare
Don’t let the children stay up late
V1 O V2
Đứng sau cụm từ: Had better, would rather, hoặc sau Why, Why not…
You had better tell him the truth.
Chú ý: + Những động từ này (trừ Let) khi được dùng ở thể bị động thì phải được theo sau bởi động từ nguyên mẫu có To
He was made to repeat the whole story.
+ Let không thường được dùng ở thể bị động mà thường chuyển sang allow:
S + be + allowed + to V
To - Infinitive & Gerund
To - infinitive
Gerund
- Chủ ngữ :
To swim in the river is dangerous.
Tuy nhiên trong tiếng Anh hiện đại người ta thường dùng cấu trúc sử dụng chủ ngữ giả với It hơn, do vậy, To V sẽ ít được dùng làm chủ ngữ (chỉ khi nói về mục đích của hành động):
It is dangerous to swim in the river.
Chủ ngữ:
Swimming is my favorite sport
Bổ ngữ cho chủ ngữ (đứng sau TO BE)
What I like is to swim in the sea.
Bổ ngữ
My favorite sport is swimming
Tân ngữ cho các động từ (S + V + to V )
He managed to put the fire out.
V to V
Tân ngữ cho các động từ (S + V + V-ing)
I enjoy swimming.
Tân ngữ của tính từ: …be + Adj + to V
It’s boring to do the same thing everyday.
Adj to V
Sau tất cả các giới từ:
I am interested in collecting stamps.
I am looking forward to seeing you soon.
To V được dùng sau TOO, ENOUGH
S + be (not) + too + adj (for smb) + To V
S + be (not) + adj + enough(for smb) + To V
This suitcase is too heavy (fo me) to lift.
- Bị động của động từ nguyên mẫu
S + V + to be + Vpp
She hoped to be invited to his party
S V to be Vpp
Bổ ngữ của tân ngữ:
S + V + O + V-ing
Catch, discover, dislike, feel, find, hear, imagine, involve, keep, mind, notice, prevent, remember, risk, see, spend, stop, watch
Nobody can stop him doing what he wants to do. V O Ving
- Dùng sau các lien từ When, While, after…
- Bị động của danh động từ
S + V + being + Vpp
He prefers being driven to work
S V being Vpp
GERUNDS AND INFINITIVES
Group1: V+V- ING
Group2:V+to- infinitive
Group3:V+O+To- infinitive
avoid tránh
admit
advise khuyên nhủ
appreciate đánh giá, đề cao
complete
consider xem xét
delay trì hoãn
deny
discuss
dislike không thích
enjoy thích
finish
keep
mention đề
mind ,
miss ,
postpone trì hoãn
practice
quit nghỉ, thôi
recall gợi nhớ, nhớ lại
recollect ra
recommend đề nghị
resent bực tức, phẫn nộ
resist kháng cự
risk rủi ro
suggest đề nghị
tolerate tha thứ
can’help/ stand/ bear (không thể chịu đựng được
it is no use/ it is no good vô ích
would… mind: ngại, phiền
be/ get used to quen với
be/ get accustomed to dần quen với
be busy bận rộn
be worth xứng đáng
look forward to trông mong
have difficulty/ fun/ trouble/ problem
have a difficulty time
GO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thành Mỹ Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)