Đề cương ôn tập tiếng anh 10 kì 2

Chia sẻ bởi Dương Thị Thanh | Ngày 03/05/2019 | 168

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập tiếng anh 10 kì 2 thuộc Tiếng Anh 10

Nội dung tài liệu:

Review for the final test (By duong thanh)
I/ PRONUNCIATION /S / AND /ED/
A. CÁCH PHÁT ÂM S/ ES Có 3 cách đọc âm tận cùng S:
(1) /IZ/: Sau S, CE, GE, Z, CH, SH, X
(2) /S/ : Sau F,T, TH, K, P, PH ( voiceless sound)
(3) /Z/ : Sau các mẫu tự khác: b, g, n, l, d, v, m, r, y, i, w, o (voiced sound)
Bài tập ứng dụng:
Exercise 1: 1A. styles B. students C. things D. delights
2. A. sports B. teams C. names D. friends
3. A. caps B. cooks C. pubs D. cuts
4. A. thoughts B. feelings C. dreams D. ideas
5. A. minerals B. plants C. things D. regions
6. A. seasons B. tourists C. animals D. depends
7. A. sports B. teams C. names D. friends
8. A. snacks B. follows C. readers D. titles
9. A. rubs B. books C. stops D. wants
10. A. stops B. eats C. roofs D. loves
11. A. houses B. rides C. washes D. passes
12. A. neighbors B. friends C. relatives D.photographs
13. A. texts B. provides C. documents D. helps
14. A. helps B. provides C. documents D. texts
15. A. scientists B. satellites C. abnormalities D. birthmarks
Exercise 2
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. Plays
A. GRAMMAR
I. Conditional Sentences
1. Choose the best answer to complete the following sentences.
If I ……….a lot of money now, I …………..a new car.
a. have /will buy b. have / would buy
c. had/ will buy d. had/ would buy.
2. If I ……………you, I …………….do that.
a. am/ will b. were
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)