Đề cương ôn tập sinh học 6

Chia sẻ bởi Trần Xuân Giảng | Ngày 18/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập sinh học 6 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

100 câu hỏi trắc nghiệm
Môn: Sinh học 6

I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1. Rễ hô hấp có ở cây:
a. Cà rốt, phong lan, khoai lan
b. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhút
c. Bần, mắm, cây bụt mọc
2. Giác mút làloại rễ biến dạng để:
a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất
b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khí
c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ
3. Những cây có rễ củ như là:
a. Cải củ trắng, lạc, sắn
b. Cà rốt, cải củ trắng, khoai lan
c. Nghệ, đinh lăng, chuối
4. Rễ móc là:
a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững
b. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây bám vào giá bám để leo lên
c. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác
5. Thân to ra là do:
a. Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào
b. Sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ
c. Do sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
6. Mạch rây có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b . Vận chuyển chất hữu cơ
c. Cả hai trên đều đúng
7. Mạch gỗ có chức năng :
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b. Vận chuyển chất hữu cơ
c. Vận chuyển nước, muối khoáng và chất hữu cơ
8. Khi hô hấp thì cây lấy khí:
a. Cacbonic và oxi
b. Nitơ
c. Oxi
9. Nếu không có oxi thì cây
a. Vẫn sinh trưởng tốt
b. Vẫn hô hấp bình thường
c. Chết
10. Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua:
a. Thân, cành
b. Thân, lá
c. Lỗ khí của lá
11. Sự thoát hơi nước qua lá có tác dụng
a. Muối khoáng hoà tan vận chuyển dễ dàng
b. Làm cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng
c. Cả hai câu trên đều đúng
12. Cây hô hấp vào:
a. Ban ngày
b. Ban đêm
c. Cả ngày lẫn đêm

13. Những cây trồng bằng cách chiết cành
a. Cam, bưởi, nhãn, xoài, mận, chanh
b. Rau muống, bưởi, dừa, chanh
c. Khoai lang, chanh, nhãn, mận
14. Thụ tinh là gì?
a. Do noãn phát triẻn thành hợp tử
b. Sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái có trong noãn
c. Sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo thành hợp tử
15. Bộ phận nào của hoa tạo thành quả:
a. Nhuỵ tạo thành quả
b. Bầu nhuỵ tạo thành quả
c. Cả hai câu trên đều đúng
16. Bộ phận nào của hoa tạo hạt :
a. Hợp tử
b. Vỏ noãn
c. Noãn
17. Thụ phấn là gì?
a. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ
b. Do sự kết hợp tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
c. Cả hai câu trên đều đúng
18. hoa tự thụ phấn là gì?
a. Là phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ
b. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó
c. Hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của các hoa khác
19. Hoa giao phấn là gì?
a. Là hoa có màu sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt
b. Đầu nhuỵ có chất dính
c. Hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác
20. Chức năng chủ yếu của lá là gì?
a. Quang hợp để chế tạo chất hữu cơ để nuôi cây
b. Tham gia vào hô hấp
c. Thoát hơi nước
21. Những đặc điểm nào của phiến lá phù hợp việc thu nhận ánh sáng để quang hợp:
a. Có một lớp tế bào biểu bì trong suốt bao bọc hai mặt của phiến lá
b. Thịt lá gồm nhiều tế bào rất mỏng, có nhiều lục lạp
c. Cả hai câu trên đều đúng
22. Quá trình quang hợp là:
a. Lá cây nhờ có lục lạp đẫ sử dụng ánh sáng maqtj trời , nước và khí cacbonic để chế tạo tinh bột và nhả khí oxi
b. Lá tự chế tạo chất hữu cơ từ nước và muối khoáng của môi trường
c. Lá cây hấp thụ khí oxi để phân giải chất hữu cơ sản ra năng lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Giảng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)