Đề cương ôn tập Sinh 11 đầy đủ

Chia sẻ bởi Hà Lê | Ngày 26/04/2019 | 70

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Sinh 11 đầy đủ thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

Câu hỏi 1: So sánh sinh sản vô tính ở động vật và thực vật?
* Giống nhau:
- Là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực với giao tử cái để tạo ra hợp tử.
- Con sinh ra giống nhau và giống với cá thể mẹ.
- Tạo ra cá thể mới bằng hình thức nguyên phân.
* Khác nhau:
- Sinh sản vô tính: Có 2 hình thức sinh sản:
+ Sinh sản bào tử
+Sinh sản sinh dưõng
* Sinh sản sinh dưõng tự nhiên: Thân rễ, rễ củ, thân, lá.
* Sinh sản sinh dưõng nhân tao: ghép cành , chiết cành, giâm cành, nuôi cấy TB và mô TB
- Sinh sản hữu tính: phân đôi, nảy chồi, phân mãnh, trinh sinh
Câu hỏi 2: Phân biệt sinh trưỏng qua biến thái, không qua biến thái?

Phát triển qua biến thái
Phát triển không qua biến thái

Aáu trùng rất khác với con trưởng thành về đặc điểm cấu tạo, sinh lí, hình thái cơ thể
Aáu trùng (con non) phát triển và có đặc điểm cấu tạo, sinh lí, hình thái cơ thể giống vs con tr. thành

Aáu trùng lột xác liên tục nhiều lần để thành con trưởng thành.


VD: nòng nọc phát triển qua biến thái hoàn toàn thành ếch trưởng thành.
Aáu trùng không phải lột xác nhiều lần để trở thành con tr. Thành mà là sự lớn lên của cơ thể giống với hình dạng ban đầu
VD: Gà con sinh trưỏng phát triển ( ko qua bt) thành gà trưỏng thành.


Câu hỏi 3: Phân biệt sinh trưỏng qua bt hoàn toàn, và qua biến thái ko hoàn toàn?

Đặc điểm
P. tr qua b.thái hoàn toàn
P.tr qua b.thái ko hoàn toàn

Đại diện
Sâu bướm
Châu chấu

Giai đoạn phôi
Trứng thụ tinh -> hợp tử qua phát triển -> phôi, các TB của phôi phân hoá Tb các cquan -> sâu non (ấu trùng)
Trứng -> phôi -> ấu trùng

Giai đoạn hậu phôi



Sâu non
Aáu trùng có nhiều chân, khác gđ trước, ăn chủ yếu lá cậy (nghiền), có enzim tiêu hoá tă
Aáu trùng wa lột xác nh` lần lớn lên, có hình dạng giống con trưởng thành, nhưng chưa có cánh, ăn lá cây có đủ enzim tiêu hoá.

Nhộng
Không hđ, ko duy chuyển, ko ăn. Hình thành các cơ quan mới, thay thế cơ quan cũ
Không trải qua giai đoạn nhộng

Sâu trưởng thành (bứơm)
Có 2 đôi cánh, 3 đôi chân, hình dáng khác ban đầu có hệ tiêu hoá vs emzim saccaraza tiêu hoá đường glucozo
Cánh phát triển, có hình dạng ko khác nhiều, chủ yếu ăn lá cây


Câu hỏi 4: Phân biệt thụ tinh trong, thụ tinh ngoài?


Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong

Đặc điểm
- Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể cái.
- Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên trong cơ quan sinh dục của con cái.

Ưu điểm
- Con cái đẻ được nhiều trứng cùng một lúc.
- Không tiêu tốn nhiều năng lượng để thụ tinh.
- Đẻ được nhiều lứa hơn trong cùng khoảng thời gian so với thụ tinh trong.
- Hiệu suất thụ tinh cao
- Hợp tử được bảo vệ tốt, ít chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài nên tỉ lệ hợp tử phát triển và đẻ con non cao.

Nhược điểm
- Hiệu suất thụ tinh thấp
- Hợp tử không được bảo vệ nên tỉ lệ phát triển và đẻ con thấp.
- Tiêu tốn nhiều năng lượng để thụ tinh.
- Số lứa đẻ giảm, lượng con đẻ ít.

Đại diện
- Cá, ếch nhái…
- Rắn, khỉ, chó, mèo…



Câu hỏi 5: So sánh sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật?
* Giống nhau:
- Là hình thức sinh sản kết hợp giữa hai loại giao tử đơn bội (đực và cái) tạo ra hợp tử lưỡng bội để hình thành nên cá thể mới, mang đặc điểm di truyền của bố và mẹ. - Trải qua các giai đoạn:nguyên phân, giảm phân, thụ tinh, giai đoạn phát triển phôi.
* Khác nhau:

Đặc điểm
SS hữu tính ở thực vật
… động vật

QTHT giao tử
- Tạo phấn: hạt phấn được tạo thành từ tiểu bào tử, chứa trong các bao phấn, thông qua quá trình giảm phân.
- Tạo noãn: từ tế bào mẹ gọi là đại bào tử giảm phân tạo 4 tế bào con,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Lê
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)