Đề cương ôn tập ngữ pháp tiếng anh 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Ngân | Ngày 18/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập ngữ pháp tiếng anh 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Tiếng anh 7

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 - Phần 1 ( 25/8/2012 )

(Phần 1)





2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
- Tính từ ngắn:            S + be + adj + er + than  …..        
 I am taller than Tuan.   
- Tính từ dài:               S + be + more + adj + than ….      
 My school is more beautiful than your school.  
b. So sánh nhất:
- Tính từ ngắn:            S + be + the + adj + est …..           
  => He is the tallest in his class.
- Tính từ dài:               S + be + the most + adj ….           
  => My school is the most beautiful.
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
- good / well                better              the best
- bad                            worse               the worst
3. Từ nghi vấn:
- what                                      cái gì
- where                                    ở đâu
- who                                       ai
- why                                       tại sao
- when                                     khi nào
- how                                       như thế nào
- how much                             giá bao nhiêu
- how often                              hỏi tần suất
- how long                               bao lâu
- how far                                  bao xa
- what time                              mấy giờ
- how much + N không đếm được                  có bao nhiêu
- how many + N đếm được số nhiều               có bao nhiêu
Ex: ______________ do you learn English?  - Twice a week.
      _______________ have you learn English? – For two years.
      _______________ is it from your house to your school? – It’s 3 km
      ________________ are you? – I’m fine. Thanks.
      ______________ is your mother? – She is forty.
      ______________ do you go to the market? – To buy some food.
      _______________ is a pen? – it’s 3,000 dong.
      _______________ chairs are there in the class? – There are twenty.
      _______________ do you get up? – At 6 a.m.
4. Thì
Thì
Cách dùng
Dấu hiệu
Ví dụ

SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
- To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
PĐ: S + am / is / are + not
NV: Am / Is / Are + S …?
- Động từ thường:
KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1
NV: Do / Does + S + V1 …?
- chỉ một thói quen ở hiện tại
- chỉ một sự thật, một chân lí.
 
- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once(một lần), twice (hai lần)
- She often getsup at 6 am.
- The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
 

PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
- hành động đang diễn ra ở hiện tại.
 
 
- at the moment, now, right now, at present
- Look! Nhìn kìa
- Listen! Lắng nghe kìa
 
- Now, we are learning English.
- She is cookingat the moment.

SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
- To be:
KĐ: I / He / She / It + was
         You / We / They + were
PĐ:  S + wasn’t / weren’t
NV: Was / were + S …?
- Động từ thường:
KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ: S + didn’t + V1
NV: Did + S + V1 ….?
- hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
 
- yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …
 
- She went to London last year.
- Yesterday, hewalked to school.

SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1
           I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1
         (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …?
- hành động sẽ xảy ra trong tương lai
 
- tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay),soon (sớm) ….
 
- He will comeback tomorrow.
- We won’t go to school next Sunday.

* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
Nguyên mẫu
Quá khứ
Nghĩa

- be
- was / were
- thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Ngân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)