De cuong on tap nghe tin
Chia sẻ bởi Trương Đình Linh |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap nghe tin thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI NGHỀ TIN HỌC NĂN HỌC 2010-2011
(** Lưu ý: Đề thi gồm 2 phần, phần trắc nghiệm gồm 15 câu, phần tự luận gồm 2 câu
HS: Học theo nội dung đề cương này
GV: Sẽ lựa chọn câu để ra đề thi)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính?
A. Chuột B. Máy in C. Màn hình D. Đĩa mềm
Câu 2:
Bộ nhớ RAM là bộ nhớ:
A. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất
B. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy đang hoạt động
C. Chứa chương trình khởi động máy tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 3:
Để quản lý tệp, thư mục ta dùng chương trình:
A. Internet Explorer B. Microsoft Word C. Windows Explorer D. Microsoft Excel
Câu 4:
Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào sau đây:
A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D. VNI_WIN
Câu 5:
Trong Microsoft Word, để căn lề 2 bên cho đoạn văn sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta thực hiện:
A. File->Page->Setup... B. Nhấn tổ hợp 2 phím Ctrl+J
C. Format->Justify D.Nhấn tổ hợp 2 phím Ctrl+E
Câu 6:
Ta bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Những phông chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để hiển thị rõ khi gõ Tiếng Việt.
A. .Vn Times, Times New Roman, Arial B. VNI- Times, Arial, .VN Avant
C. Tahoma, Verdane, Times New Roman D. .VN Times, . Vn Courier
Câu 7:
Khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu ta muốn đóng văn bản hiện hành thì ta chọn:
A. File/Open B. File/Close C. File/Save D. File/Print Preview
Câu 8:
Trong MS Word, để bật tắt thanh công cụ định dạng ta dùng lệnh:
A. View->Toolbars->Standard B. View->Ruler
C. View->Toolbars->Drawing D. View->Toolbars->Formatting
Câu 9:
Bộ nhớ trong(bộ nhớ chính) bao gồm:
A. RAM B. ROM C. RAM và ROM D. HARD DISK
Câu 10:
Để xóa têp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xóa rồi:
A. Nhấn phím Delete B. Chọn Edit/Delete C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+D D. Nháy đúp chuột/Delete
Câu 11:
Trong MS Word, để tạo chỉ số trên ta dùng lệnh:
A. Format->Super Script B. Format->Font->Super Script
C. Format->Font->Sub Script D. Format->Underline
Câu 12:
Muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện ta có thể:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z B. Nhấn chuột vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ
C. Nhấp chọn menu Edit->Undo D. Thực hiện 1 trong 3 cách trên
Câu 13:
Để di chuyển 1 đoạn văn bản trong MS Word sau khi đã chọn(bôi đen) ta thực hiện chọn:
A. File/Copy B. Edit/Sen To C. Edit/Copy D. Tất cả đều sai
Câu 14:
Trong MS Word để đánh số trang cho tài liệu ta chọn:
A. Format/Page Numbers B. File/Page Setup C. Format/Header and Footer D. Cả a, B, C đều sai
Câu 15:
Để đổi tên một thư mục ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
B. Nháy chuột vào lên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
C. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
D. Nháy vào menu Edit, chọn Rename, gõ tên mới
Câu 16:
Để gộp một ô thành nhiều ô trong MS Word, trước hết ta cần chọn số ô cần gộp rồi thực hiện lệnh:
A.Nhấp nút phải chuột rồi chọn Meger Cells trên bảng chọn B. Lệnh Window chọn Meger Cells
C. Lệnh Table, chọn Meger Cells D. Cả A và C đều đúng
Câu 17:
Hãy phân biệt sự khác nhau của hai chức năng Save và Save As trong bảng chọn File:
A. Save dùng để lưu nội dung của file trùng với tên đã được lưu trữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Đình Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)