Đề cương ôn tập môn Tiếng anh 7

Chia sẻ bởi Thái Khắc Sơn | Ngày 18/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập môn Tiếng anh 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I – TIẾNG ANH 7
NĂM HỌC 2013-2014
A. The simple present tense : ( Thì hiện tại đơn)
1. a. To be : am / is / are :
(+) S + am / is / are … Ex: She ( be) …is…… a student .
(-) S + am / is / are + not…
(?) Am / Is / Are + S + …
b. Ordinary Verbs
(+) S + V s / es …
Ex: He ( go ) …goes … to school every day
(-) S + do / does + not + verb– inf.
Ex: I do not go to school ./ He does not go to school.
(?) Do / Does + S + Verb ( bare – inf ) …?.
Ex:Do you go to school? / Does he go to school?
- Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …
2. The present progressive tense ( Thì Hiện tại tiếp diễn )
(+ ) S + am / is / are + V – ing …
(-) S + am / is / are + not + V – ing …
(?) Am / Is / Are + S + V – ing …?.
- Thường có các trạng từ ở cuối câu : Now , at present , at the moment , right now , at this time …và Look ! , Listen ! , Be careful! , Be quite !, …..ở đầu câu .
3. The simple future tense ( Thì tương lai đơn ) .
(+) S + will / shall + V ( bare – inf ) …
(-) S + won’t / shan’t + V ( bare – inf ) …
(?) Will / Shall + S + V ( bare – inf )…?.
Yes , S + will / shall. No, S + won’t / shan’t .
- Thường có các trạng từ : soon , tomorrow , tonight , next week / month / year … one day, …
B. Structures :
1. Comparative of adjectives ( so sánh của tính từ ).
1A. Comparative: ( so sánh hơn )
a. Short adjs : Adj.- er + than
b. Long adjs : More + adj. + than

1B . Superlatives : ( so sánh nhất )
a. Short adjs : The + adj + est …
b. Long adjs : The most + adj…
2. Exclamatory sentence ( câu cảm thán )
+ What + a/ an + adj + sing . Noun !
Ex : This room is very dirty ( What a dirty room !
+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )
Ex : The pictures are very beautiful ( What beautiful pictures !
+ What + adj + uncount N ! ( danh từ không đếm được )
Ex: The milk is sour (What sour milk !
- Bỏ “very , too , so , fairly, extremtly , quite” nếu có .
3 . Hỏi và trả lời về khoảng cách :
Q: How far is it from …… to …?
A: It’s ( about ) + khoảng cách .
4. Hỏi và trả lời về phương tiện : How + do / does + S + V ( bare – inf ) …?.
S + V + … + by + phương tiện / ( on foot )
5. Hỏi và trả lời về nơi chốn : Where + do / does + S + V ( bare – inf )…?.
S + V + …+ nơi chốn .
6. Hỏi và trả lời về lý do : Why + do / does + S + V ( bare – inf ) …?.
S + V + … because + S + V + lý do .
7. Hỏi và trả lòi về tính thường xuyên :
How often + do / does + S + V – inf …?
S + adv. + V … ……
- Trong câu thường có : Once , twice , three times a week, …, every , …
8. Hỏi và trả lời về thời gian :
* Hỏi giờ : What time is it ? = What ‘s the time ?.
- Giờ đúng: It’s + giờ + o’lock.
- Giờ hơn : It’s + giờ + phút / It’s + phút + past +giờ.
- Giờ kém: It’s + giờ + phút / It’s + phút + to + giờ
* Hỏi giờ của các hành động What time + do/does + S + V – inf …?
S + V(s/es) + at + giờ.
9. Hỏi và trả lời về số lượng :
Q1: How many + N s + do / does + S + V– inf ) …?.
Q2: How many + N s + are there + ………… -?
A: There
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Khắc Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)