Đề cương ôn tập môn Sinh lớp 6 - Học kì I - Năm học 2014-2015

Chia sẻ bởi Ngô Thu | Ngày 18/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập môn Sinh lớp 6 - Học kì I - Năm học 2014-2015 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - SINH 6 - NĂM HỌC 2014 - 2015
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Mở đầu sinh học:
1. Đặc điểm của thực vật có ý nghĩa quan trọng đối với tự nhiên và đời sống con người:
A. Không di chuyển B. Có phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài
C. Tự tổng hợp được chất hữu cơ D.Có thân cứng rắn
2. Trong những nhóm câu sau, nhóm nào toàn là cây có hoa:
A. Cây thông, cây vải, cây ổi C. Cây chôm chôm, cây chuối, cây bưởi
B. Cây rêu, cây rau bợ, cây thông D. Cây chuối, cây xoài, cây rêu
3. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?
a. Trao đổi chất b. Tự tổng hợp chất hữu cơ c. Lớn lên d. Sinh sản
Chương I: TẾ BÀO THỰC VẬT
1. Đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là:
a. Tế bào chất. b. Không bào. c. Nhân. d. Dịch tế bào.
2. Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
a. Mô che chở. b. Mô dẫn c. Mô tiết. d. Mô phân sinh ngọn.
3. Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa:
A. bảo vệ tế bào B. giúp cây sinh trưởng và phát triển
C. giảm sự thoát hơi nước D. giúp tế bào phát triển
4. Nhân tế bào có vai trò gì ?
A.Làm tế bào có hình dạng nhất định B.Chứa dịch tế bào
C. Điều khiển mọi hoạt động sống D. Nơi diễn ra các hoạt động sống
5. Trong quá trình phân bào, thành phần của tế bào phân chia đầu tiên là:
A. Chất tế bào B. Không bào C. Màng sinh chất D. Nhân tế bào
6. Nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào là :
A. Nhân tế bào B. Chất tế bào C. Lục lạp D. Màng sinh chất
7. Từ một tế bào ban đầu, qua 3 lần phân bào liên tiếp sẽ tạo ra mấy tế bào con?
a. 3 b. 6 c. 8 d. 9
8. Trong các thành phần của tế bào, thành phần nào quan trọng nhất?
A. Màng sinh chất B. Vách tế bào C. Nhân D. Chất tế bào
9. Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào thực vật?
a. Giúp thực vật sinh trưởng và phát triển b. Làm cho thực vật duy trì nói giống
c. Làm cho thực vật lớn lên d. Giúp thực vật phát triển nòi giống
10. Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân B. Màng sinh chất C. Lục lạp D. Chất tế bào
11. Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định?
a. Vách tế bào b. Màng sinh chất c. Lục lạp d. Nhân
Chương II: RỄ
1. Chức năng chính của miền hút là:
a. Dẫn truyền. b. Che chở cho đầu rễ.
c. Làm cho rễ dài ra. d. Hấp thụ nước và muối khoáng.
2. Cấu tạo của miền hút gồm 2 phần chính là :
a. Vỏ và ruột. b. Vỏ và trụ giữa.
c. Trụ giữa và thịt vỏ. d. Biểu bì và bó mạch.
3. Miền của rễ có chức năng làm cho rễ dài ra là:
a. Miền trưởng thành b. Miền sinh trưởng c. Miền hút d. Miền chóp rễ
4. Chức năng của rễ giác mút
A. Lấy thức ăn từ cây chủ B. Giúp cây lấy oxi trong không khí
C. Giúp cây leo lên D. Chứa chất dự trữ
5. Miền nào của rễ có chức năng dẫn truyền:
A. Miền trưởng thành B. Miền sinh trưởng
C. Miền hút D. Miền chóp rễ
6. Phải thu hoạch các cây rễ củ trước khi chúng ra hoa vì?
a. Củ nhanh bị hư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)