ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Du | Ngày 18/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC
I. Học từ vựng từ & cấu trúc từ bài 9 đến bài 16
II. Thì:
THÌ (tense)
CÁCH DÙNG
(usage)
CÔNG THỨC
(form)
TÍN HIỆU
(signal)

Hiện tại đơn
(Simple present)


-Diễn tả một hành động hoặc 1 sự việc thường xuyên xảy ra trong hiện tại.
-Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
-Diễn tả 1 sự thật / chân lý.
Be : am , is , are
Động từ thường:
(+) : he/ she/ it + Vs/ es
I / you/ we/ they + V
(-) : he/ she / it + doesn’t + Vinf
I/ you / we/ they + don’t + V
(?) : Do/ Does + S + Vinf…?
always, usually, often, sometimes, never, every…

Quá khứ đơn
(simple past)
-Diễn tả 1 hành động/ sự việc đã xảy ra trong quá khứ & chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ , không còn liên quan đến hiện tại.

Be : was (I/ he/she/ it)
were (they/ you/ we)
Động từ thường có qui tắc :
(+): S + Ved
Động từ thường bấtù qui tắc
(+): S + V(II)
(-): S + didn’t + V inf
(?): Did + S + Vinf…?

Yesterday,
ago
last
in+ mốc thời gian trong quá khứ



Hiện tại tiếp diễn
(present continuos)
-Diễn tả 1 hành động/ sự việc đang xảy ra tại thời điểm đang nói.
(+): S+ am/ is/ are + Ving
(-): S+ am/ is/ are + not+ Ving
(?): Am/ Is/ Are + S + Ving…?
Now
At the moment
Look!
Listen!


Tương lai đơn
(simple future)

-Diễn tả 1 hành động/ sự việc sẽõ xảy ra trong tương lai.
(+): S + will + Vinf
(-): S + won’t + Vinf
(/): Will+ S + Vinf…?
Tomorrow
Tonight
Next
In+ mốc thời gian trong tương lai.


Structures :
Modal verbs
S + can / could / should = ought to / must = have to / may – might /will / would …..+ V – inf
Ex : She can speak English
Adv = Adj + ly
Ex : She is a skill ful volleyball = She plays volleyball skillfully
Notes :
Adjective
Adverb

Good
Hard
Early
Loud
Fast
Well
Hard
Early
Loud / loudly
Fast


3. Like ……… better the = prefer … to (Thích )
Ex : She likes swming better than walking = She prefers swimming to walking
Form : Like / prefer …. To + Vinf ( Thích cái gì có thời gian cụ thể )
Like / Prefer …. To + Ving ( Thích theo thói quen )
Like / prefer + Something to Something
4. Too / So / Netiher / Either


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Du
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)