đề cương ôn tập lớp 9

Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Thủy | Ngày 02/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập lớp 9 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH ANH 9

I. Tense
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Use : Ta dùng thì này để nói đến sự việc nào đó xảy ra liên tục ,lặp đi lặp lại nhiều lần , hay điều gì đó luôn luôn đúng .
- Form: + S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
S + don’t/doesn’t + Vinf ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + Vinf + ………………….? - Does Lan speak French?
2. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
- Use : Diễn tả một hành động xảy ra vào đúng thời điểm nói.
- Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I am learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
3. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định ở quá khứ
- Form: + S + V-ed / V (c2) + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + Vinf + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + Vinf + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / even. /s/,/t(/, /(/.
Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: đươcï đọc là /id/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /d/ và /t/
Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: đươcï đọc là /d/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các âm còn lại
Ex : enjoyed , saved , filled ,……….
4. Past progressive tense .
Use : Diễn tả hành động đang xảy ra ở quá khứ và có thời điểm rõ ràng .
- Form : + S + was/were + v-ing
- S + wasn`t / weren`t + V-ing .
? was / were + S + Ving ?
EX : I was watching TV at 9 o`clock yesterday evening .
Was she playing tennis at 10 o`clock this morning ?
They weren`t doing their homework at 8 o`clock last night .
* Khi 2 hành động đều xảy ra ở quá khứ hành động nào xảy ra dài hơn ta dùng quá khứ tiếp diễn , hành động nào ngắn hơn ta dùng quá khứ đơn .
EX : When I came , he was writing a letter .
While I was cleaning the floor , the phone rang .
5. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
- Use :- Dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại
Form : + S + have / has + PP EX : They have built that house for 2 months
- S + Haven`t / hasn`t + PP He hasn`t met me since October .
? Have / has + S + PP ? Have you met him for a year ?
* For : Chỉ thời gian . Ex: You have studied English for 4 years.
* Since: gian Ex: She has studied English since 2003.
- Dùng để miêu tả một hành động vừa mới xảy ra ( ta dùng với JUST)
I have just done my homework .
- Dùng để miêu tả một hành động được hoàn tất sớm hơn sự mong đợi (ta dùng với ALREADY) Ex: I have already finished this work.
- Dùng để miêu tả một hành động từ trước đến giờ chưa hề hoặc không hề xảy ra ( ta dùng với EVER –NEVER) . Ex: Have you ever been to Hue? I have never gone.
- Dùng để miêu tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ tính đến nay đã xảy ra được bao lâu (FOR) hoặc đã xảy ra từ lúc nào (Since) .
- "yet" : Chưa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thu Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)