ĐỀ CƯƠNG ON TAP KY I ANH 8-2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Kiều |
Ngày 02/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ON TAP KY I ANH 8-2011-2012 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I 2011-2012
Grammar:
I. Tense:
1. Simple present:
Ex : She often gets up at 6
The Sun sets in the east
Form: S + am/is/are +...
S + V (-es/ s) + O
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại ,thoái quen hay thật hiển nhiên.
Adverbs of frequency: always ,sometimes , often ,usually ,never ,every...
2. Simple past:
Ex: I stayed at home yesterday
Form:
Tobe: S + was/were....
ordenary verbs:
S + V (-ed/ V2) + O
PÑ: S + did not + V (inf) + O
NV: Did + S + V (inf) + O?
Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt ở QK có thời gian xác định rõ ràng.
Yesterday, last…., ago.
Present progressive
Ex: Look. That man is taking a photo of you.
Form: S+is/am/are +V-ing + O
Use: - Diễn tả một hành động đang xảy ra lúc đang nói.
Adverbs: now: ngay bây giờ, at the moment = right now = at the present: ngay lúc bây giờ
* Note: Khong dùng thì HTTD với các từ chỉ nhận thức ,tri giác hoặc sự sở hữu như:tobe , see ,hear,understand , know ,know ,want ,fell thing ,smell ,love ,hate ,relize ,sêm ,remember,forget ,,belong ,have.........các này thì ta dùng thì
Ex:I am tired now
She wants to go for a walk at the moment.
4. Simple future:
Form: S + will + V (nguyên mẫu)
PĐ : S + will not + V (nguyên mẫu)
NV : Will + S + V (nguyên mẫu) ?
Use: - Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tưong lai
Adverbs: next….., tomorrow,
-Teaches the students some new structures
5. Past progressive
Ex: She was reading books at 5pm yesterday
They were doing their homework when their friends came
Form: S + was/ were + V-ing
Use: - Diễn tả một hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định ơ quá khứ
Thương dùng :at 7pm last night.., at that time.
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có 1 hành động khác bất chợt xảy đến ( hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động bất chợt xảy đến chia QKD)
Diễn tả hai hay nhiêu hành động cùng xảy ra trong quá khứ (while:trong khi)
Ex: I was watching TV while my father was reading books
* Note: Khong thì QKTD với các từ chỉ nhận thức ,tri giác hoặc sự sở hữu như:tobe , see ,hear,understand , know ,know ,want ,fell thing ,smell ,love ,hate ,relize ,sêm ,remember,forget ,ơn ,belong ,have.........Với các từ này thì ta dùng thì QKĐ
Ex:When students hear the bell , they left their class
6. Present perfect:
Ex: I have taught English since 2008
Lan has learnt English for 3 years
-Explains the examples clearly and elicit the form
a. Form:
(+) S+ have/has +Past Participate(V3/Ved)
(-) S+ have/has + not +Past Participate(V3/Ved)
(?) Have/ Has +S+ Past Participate(V3/Ved)?
( Yes , S+ have/has
Or No, S+ have/has +not
b. Usage:
a. Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ .,nhưng vẫn tiếp tục ở hiện tại và có khả năng tiếp diễn ở tương lai (Thường đi với các trạng t ừ “since” ho ặc “for”
Ex: My father lived in Da Nang for 13 years
b. Dùng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra .Thường đi với trạng t ừ “just”
Ex: I have just bought a new dictionary
c. Dùng để diễn tả sự lặp đi lặp lại nhiều lần của 1 hành động hay sự việc trong quá khứ. Thường đi với các trạng t ừ “many times , several times”.
Ex: We have seen that film three times.
d. Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ ,nhưng không rõ thời gian.
Ex: She has gone to Americe.
e. Được dùng với các cấu trúc
+ This is the first/ second / third time S + V(HTHT) + O E
Ex: This is the first time I have been to London
+ This /
Grammar:
I. Tense:
1. Simple present:
Ex : She often gets up at 6
The Sun sets in the east
Form: S + am/is/are +...
S + V (-es/ s) + O
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại ,thoái quen hay thật hiển nhiên.
Adverbs of frequency: always ,sometimes , often ,usually ,never ,every...
2. Simple past:
Ex: I stayed at home yesterday
Form:
Tobe: S + was/were....
ordenary verbs:
S + V (-ed/ V2) + O
PÑ: S + did not + V (inf) + O
NV: Did + S + V (inf) + O?
Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt ở QK có thời gian xác định rõ ràng.
Yesterday, last…., ago.
Present progressive
Ex: Look. That man is taking a photo of you.
Form: S+is/am/are +V-ing + O
Use: - Diễn tả một hành động đang xảy ra lúc đang nói.
Adverbs: now: ngay bây giờ, at the moment = right now = at the present: ngay lúc bây giờ
* Note: Khong dùng thì HTTD với các từ chỉ nhận thức ,tri giác hoặc sự sở hữu như:tobe , see ,hear,understand , know ,know ,want ,fell thing ,smell ,love ,hate ,relize ,sêm ,remember,forget ,,belong ,have.........các này thì ta dùng thì
Ex:I am tired now
She wants to go for a walk at the moment.
4. Simple future:
Form: S + will + V (nguyên mẫu)
PĐ : S + will not + V (nguyên mẫu)
NV : Will + S + V (nguyên mẫu) ?
Use: - Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tưong lai
Adverbs: next….., tomorrow,
-Teaches the students some new structures
5. Past progressive
Ex: She was reading books at 5pm yesterday
They were doing their homework when their friends came
Form: S + was/ were + V-ing
Use: - Diễn tả một hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định ơ quá khứ
Thương dùng :at 7pm last night.., at that time.
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có 1 hành động khác bất chợt xảy đến ( hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động bất chợt xảy đến chia QKD)
Diễn tả hai hay nhiêu hành động cùng xảy ra trong quá khứ (while:trong khi)
Ex: I was watching TV while my father was reading books
* Note: Khong thì QKTD với các từ chỉ nhận thức ,tri giác hoặc sự sở hữu như:tobe , see ,hear,understand , know ,know ,want ,fell thing ,smell ,love ,hate ,relize ,sêm ,remember,forget ,ơn ,belong ,have.........Với các từ này thì ta dùng thì QKĐ
Ex:When students hear the bell , they left their class
6. Present perfect:
Ex: I have taught English since 2008
Lan has learnt English for 3 years
-Explains the examples clearly and elicit the form
a. Form:
(+) S+ have/has +Past Participate(V3/Ved)
(-) S+ have/has + not +Past Participate(V3/Ved)
(?) Have/ Has +S+ Past Participate(V3/Ved)?
( Yes , S+ have/has
Or No, S+ have/has +not
b. Usage:
a. Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ .,nhưng vẫn tiếp tục ở hiện tại và có khả năng tiếp diễn ở tương lai (Thường đi với các trạng t ừ “since” ho ặc “for”
Ex: My father lived in Da Nang for 13 years
b. Dùng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra .Thường đi với trạng t ừ “just”
Ex: I have just bought a new dictionary
c. Dùng để diễn tả sự lặp đi lặp lại nhiều lần của 1 hành động hay sự việc trong quá khứ. Thường đi với các trạng t ừ “many times , several times”.
Ex: We have seen that film three times.
d. Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ ,nhưng không rõ thời gian.
Ex: She has gone to Americe.
e. Được dùng với các cấu trúc
+ This is the first/ second / third time S + V(HTHT) + O E
Ex: This is the first time I have been to London
+ This /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Kiều
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)