ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - KHỐI 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - KHỐI 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT
GVPT Lớp 1/1: Phan Thị Tuyết Mai
A. MÔN TIẾNG VIỆT
I- Luyện đọc:
1. Đọc âm,vần:
- e, ê, b, v , o, ô, ơ, i, a, n, m, c, d, đ, u, ư, s, r, l, s, r, x, t, h, th, g, gh, ng, ngh, nh, qu, p, ph, ch, k, kh, gi, y, tr.
- ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây
2. Đọc từ:
y tế, cá trê, trí nhớ, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, ngã tư, cá ngừ, chợ quê, cụ già, giã giò, gồ ghề, ghi nhớ, ghế gỗ, phá cỗ, nho khô, rổ khế, kẽ hở, khe đá, chữ số, cá rô, thợ xẻ, chả cá, thứ tự, da thỏ, lá mạ, thợ mỏ, ti vi, đi bộ, vỉa hè, lá mía, chia quà, cà chua, ngựa gỗ, mùa dưa, ngựa tía, nhà ngói, gà mái, ngà voi, bé gái, trái ổi, thổi còi, bơi lội, gửi thư, vui vẻ, tuổi thơ, tươi cười, nải chuối, buổi tối, múi bưởi, nhảy dây.
3. Đọc câu:
- Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
- Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò.
- Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
4. Bài tập:
1.Điền k hay c ?
...ẽ hở nhổ ...ỏ ...ì cọ
...á kho ...ủ từ
2.Điền g hay gh ?
...à ri ...ế gỗ nhà ...a
...i nhớ ...õ mõ gồ ...ề
3.Điền ng hay ngh ?
củ ...ệ ...ã tư ...ỉ hè
cá ...ừ ...ệ sĩ ...õ nhỏ
B. MÔN TOÁN
1. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống?
4 5 2 10 10
7 7 3 6 9 8
2.Số?
0
6
10
6
1
3.Chọn kết quả đúng 2 + 3 =?
a. 6 b. 4 c. 5
4.Tính:
2 + 3 = 3 + 1 = 3 + 2 =
1 + 2 = 1 + 4 = 2 + 2 =
5. Số?
2 + ... = 3 ....+ 4 = 5
... + 1 = 4 1 + ... = 2
... + ... = 5 ... + 2 = 5
6. Tính:
2 3 2 1
+ + + +
2 2 3 3
7. Có mấy hình tam giác ?
a. 3 hình tam giác b. 5 hình tam giác
c .4 hình tam giác d. 6 hình tam giác
MÔN TIẾNG VIỆT
GVPT Lớp 1/1: Phan Thị Tuyết Mai
A. MÔN TIẾNG VIỆT
I- Luyện đọc:
1. Đọc âm,vần:
- e, ê, b, v , o, ô, ơ, i, a, n, m, c, d, đ, u, ư, s, r, l, s, r, x, t, h, th, g, gh, ng, ngh, nh, qu, p, ph, ch, k, kh, gi, y, tr.
- ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây
2. Đọc từ:
y tế, cá trê, trí nhớ, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, ngã tư, cá ngừ, chợ quê, cụ già, giã giò, gồ ghề, ghi nhớ, ghế gỗ, phá cỗ, nho khô, rổ khế, kẽ hở, khe đá, chữ số, cá rô, thợ xẻ, chả cá, thứ tự, da thỏ, lá mạ, thợ mỏ, ti vi, đi bộ, vỉa hè, lá mía, chia quà, cà chua, ngựa gỗ, mùa dưa, ngựa tía, nhà ngói, gà mái, ngà voi, bé gái, trái ổi, thổi còi, bơi lội, gửi thư, vui vẻ, tuổi thơ, tươi cười, nải chuối, buổi tối, múi bưởi, nhảy dây.
3. Đọc câu:
- Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
- Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò.
- Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
4. Bài tập:
1.Điền k hay c ?
...ẽ hở nhổ ...ỏ ...ì cọ
...á kho ...ủ từ
2.Điền g hay gh ?
...à ri ...ế gỗ nhà ...a
...i nhớ ...õ mõ gồ ...ề
3.Điền ng hay ngh ?
củ ...ệ ...ã tư ...ỉ hè
cá ...ừ ...ệ sĩ ...õ nhỏ
B. MÔN TOÁN
1. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống?
4 5 2 10 10
7 7 3 6 9 8
2.Số?
0
6
10
6
1
3.Chọn kết quả đúng 2 + 3 =?
a. 6 b. 4 c. 5
4.Tính:
2 + 3 = 3 + 1 = 3 + 2 =
1 + 2 = 1 + 4 = 2 + 2 =
5. Số?
2 + ... = 3 ....+ 4 = 5
... + 1 = 4 1 + ... = 2
... + ... = 5 ... + 2 = 5
6. Tính:
2 3 2 1
+ + + +
2 2 3 3
7. Có mấy hình tam giác ?
a. 3 hình tam giác b. 5 hình tam giác
c .4 hình tam giác d. 6 hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 140,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)