ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKII - LỚP 4

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái | Ngày 11/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKII - LỚP 4 thuộc Tập đọc 4

Nội dung tài liệu:

Chương trình ôn tập cuối kỳ II
MÔN: TOÁN - TIẾNG VIỆT
KHOA HỌC - LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ
Lớp 4/2
GV: Lê Thị Hồng
Phần I
1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/. Giá trị của chữ số 6 trong số 765832 là
A. 6 B. 600 C. 6000 D. 60000
b/. 28 m2 9dm2 =…………dm2 là:
A. 289dm2 B. 2809dm2 C. 2890dm2 D. 28090dm2
c/. Phân số bằng phân số

Toán
Câu 4: Kết quả của phép tính : là:

A. 1 B.
C.
Câu 6: thế kỉ = ……… năm

A.50 năm B. 20 năm C. 100 năm D. 200 năm
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 - là:
A.
B.
C.
Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 quãng đường từ A đền B đo được 2 cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :
A 20000 cm B 2000 cm C 2000 dm D 2m

Câu 8: Góc bẹt là góc
A Bằng 2 góc vuông B Lớn hơn góc tù
C Lớn hơn góc nhọn D Cả A , B , C đều đúng

Câu 9: Tổng hai số bằng 80 , hiệu hai số là 24 .
Hai số đó là
A 52 và 28 B 40 và 12
C 56 và 24 D 52 và 24
Câu 10: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo
6dm và 8dm là :
14 dm2 B. 48 dm2 C. 24 dm2 D. 224 dm2


Câu 11: Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm để
1 tấn 32 kg = …… kg là :
A.132 kg B.1320 kg C.1032 kg D.10032 kg


Câu 12: Đổi : 3 giờ 20 phút = …….. phút
A.320 phút B.200 phút C.180 phút D.80 phút
Câu 13/ Tính:
+
= ……………………………………………………………
-
= ……………………………………………………………
:
= ……………………………………………………………..
=……………………………………………………………….
x 6
a.
b.
c.
d.
Câu 15: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180 dm chiều rộng
bằng chiều dài
a.Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó.
b. Diện tích mảnh đất đó bằng bao nhiêu mét vuông?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 36 dm chiều
rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 16: Một đám đất có chiều dài hơn chiều rộng 24m. Tính diện
tích đám đất đó, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
Câu 17: Bố hơn con 28 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi
của mỗi người.
…………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………
Tiếng Việt
1. Câu “ Nến tắt mất rồi, tối quá, làm sao bây giờ ?” thuộc loại câu nào?
A.Câu kể B. Câu hỏi C. Câu cảm D.Câu khiến
2. Từ “hạnh phúc” trong câu:“ Nến chợt hiểu rằng hạnh phúc của nó là được cháy sáng vì mọi người” thuộc từ loại nào?
A. Danh từ B. Động từ C.Tính từ
3. Trong câu “ Thế nhưng, những dòng sáp nóng đã bắt đầu chảy ra lăn dài theo thân nến”, bộ phận nào là vị ngữ?
A. đã bắt đầu chảy ra lăn dài theo thân nến
B. chảy ra lăn dài theo thân nến
C. lăn dài theo thân nến

4. Chủ ngữ trong câu “ Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày.” là những từ ngữ nào?
a. Từ Tam Đảo nhìn về phía tây
b. Vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng
c. Vẻ đẹp của Ba Vì
5. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “ trong veo” ?
A. Trong sáng. B. trong vắt C. Trong sạch.

Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu: Giờ ra chơi hôm nay em phải ở lại lớp học.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Vị ngữ trong câu “Tiếng chim gù, chim gáy, khi gần, khi xa như mở rộng mãi ra không gian mùa thu xứ Đoài.” là những từ ngữ nào ?


b. Mở rộng mãi ra không gian mùa thu xứ Đoài.


c. Như mở rộng mãi ra không gian mùa thu xứ Đoài

a. Khi gần, khi xa như mở rộng mãi ra không gian mùa thu
xứ Đoài.
A .Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .

1/ Để sống và phát triển bình thường , động vật cần gì?
A. Có đủ nước, ánh sáng, thức ăn
B. Có đủ nước, ánh sáng, không khí.
C. Có đủ nước, ánh sáng, không khí, thức ăn

2/ Tại sao người ta phải sục khí vào trong nước ở bể cá?
A. Để cung cấp khí các-bô-níc cho cá.
B. Để cung cấp khí ni-tơ cho cá.
C. Để cung cấp khí ô-xi cho cá.
D. Để cung cấp hơi nước cho cá
Khoa học
3. Vật nào sau đây tự phát sáng .
a.Trái đất. b. Mặt trời.
c.Mặt trăng. d. Cả 3 vật kể trên.
4. Những yếu tố nào sau đây gây nên ô nhiễm không khí.
a. Khói, bụi, khí độc.
b. Các loại rác thải không được xử lý hợp vệ sinh.
c. Tiếng ồn.
d. Tất cả những yếu tố trên.
5. Phát biểu nào không đúng về vai trò của ánh sáng mặt trời.
Con người có thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần
ánh sáng mặt trời.
b. Nhờ có ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt, con người
và động vật khỏe mạnh.
c. Ánh sáng giúp động vật nhìn rõ mọi vật
Câu 6: Vật nào tự phát sáng?
A. Mặt trời B. Mặt trăng C. Trái đất
Câu 7: Mắt ta nhìn thấy vật khi nào?
A. Khi vật phát ra ánh sáng
B. Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật
C. Khi có ánh sáng đi thẳng từ vật đó vào mắt ta
D. Khi vật được chiếu sáng
Câu 8: Trong chăn nuôi người ta làm gì để kích thích cho gà ăn
nhiều, chóng tăng cân và đẻ nhiều trướng?
A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng thời gian chiếu sáng
C. Tăng ô xi
B. Điền vào chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai .
1/ Vai trò của không khí đối với sự sống:
a. Chỉ có con người và động vật mới cần không khí để thở, thực
vật không cần không khí.
b. Thành phần trong không khí quan trọng đối với hoạt động
hô hấp của động vật là khí các-bô-níc.
c. Con người, động vật và thực vật đều cần có không khí để thở.
2/ Để phòng chống tác hai do bão gây ra, chúng ta cần thực
hiện các việc sau:
Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven sông.
Tranh thủ ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến.
Đến nơi trú ẩn an toàn khi cần thiết
3. Nước đóng vai trò đối với đời sống động vật là:
Nước là thành phần chính cấu tạo nên cơ thể thực vật
Nước có thể thay thế các chất khoáng mà thực vật cần
Nhờ có nước mà cây cối chống đỡ dược sâu bệnh
Nhờ có nước mà rễ cây hấp thụ được các chất khoáng hòa tan trong đất
4. Chọn các từ in đậm để điền vào chỗ chấm (.......) của các câu sau cho phù hợp như: ( Ni-tơ, sự cháy, quá nhanh, lâu hơn, không khí, ô-xi )
a. Càng có nhiều.......................càng có nhiều ô-xi và……………
.......................diễn....................
b……………..trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra.....................................
(1)…………
……….......
Thực vật
Hấp thụ
Các chất
khoáng
Thải ra
Hơi nước
Câu 6: Viết tên các chất còn thiếu vào chỗ trống để hoàn
Thành “Sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật” dưới đây:

Ánh sáng mặt trời

(2)…………
……….......
(3)…………
……….......
(4)…………
……….......

Câu 7. Nước là yếu tố rất cần cho sự phát triển của câu .Em hãy nêu thêm 3 yếu tố cần cho sự phát triển của cây.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. Nêu những việc cần làm để bảo vệ bầu không khí
trong lành?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Địa lí
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. Ở nước ta đồng bằng còn nhiều đất chua, đất mặn là:
a. Đồng bằng Bắc Bộ.
b. Đồng bằng duyên hải miền Trung
c.Đồng bằng Nam Bộ

2. Ở đồng bằng duyên hải miền Trung.
a. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh.
b. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh,
người Chăm.
c. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
3. Điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên hải miền Trung ?
a.Bãi biển đẹp.
b.Nước biển trong xanh.
c.Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều.
d.Cả 3 ý trên

4. Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước ?
Đất đai màu mỡ.
b. Khí hậu nắng nóng quanh năm.
c. Có nhiều đất chua, đất mặn
d. Người dân tích cực sản xuất.
5. Thành phố Huế thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Quảng Bình C. Thừa Thiên- Huế
B. Quảng Trị D. Quảng Nam
6.Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta?
A. Phía Bắc và phía Tây
B. Phía Đông và phía Tây
C. Phía Nam và phía Tây
D. Phía Đông, phía Nam và phía Tây nam

7. Nước ta khai thác những loại khoáng sản nào ở Biển Đông?
A. A-pa-tít, than đá, muối
B. Dầu khí, cát trắng, muối
C. Than sắt, bô-xít, muối
8. .Những nơi nào đánh bắt nhiều hải sản nhất ở nước ta?
A. Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.
B. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang.
C. Các tỉnh từ Quảng Ngãi đến Cà Mau.
9. Kể tên một số hải sản quý ở vùng biển nước ta?
……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………
10.Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện và nhận định ở cột B sao cho đúng.
Lịch sử
Câu 7:Mục đích quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long để làm gì?
Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn
Lật đổ chính quyền họ nguyễn thống nhất giang sơn
Cá hai ý trên

Câu 6:Thời Hậu Lê, văn học viết bằng chữ nào chiếm yêu thế?
Chữ Hán
Chữ Quốc ngữ
Chữ Nôm
Câu 8: Nước ta lâm vào thời kì chia cắt là vì?
A. Bị nước ngoài xâm lược
B. Nhân dân ở các địa phương nỗi lên để giành lại đất đai
C.Các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau để tranh giành quyền lực
9. Điền các từ ngữ sau vào chỗ chấm (…) của đoạn văn cho phù hợp: kiến trúc; nghệ thuật; di sản văn hóa; quần thể
“Kinh thành Huế là một…………….............các công trình …………….........…..và ........…………….tuyệt đẹp.
Đây là một …………………………..chứng tỏ tài hoa và sáng tạo của nhân dân ta.”
10. Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Hãy đánh dấu chéo vào ô trống.
a. Nhà Nguyễn được thành lập vào thời gian nào?
a. 1802.
b. 1858.
c. 1792.

b. Nhà Nguyễn đã trải qua mấy đời vua?
a.  3 đời vua.
b.  4 đời vua.
c.  5 đời vua.

5. Vì sao vua Quang Trung lại đề cao chữ nôm
a. Vì chữ Nôm dễ viết hơn chữ Hán
b. Vì chữ Nôm xuất phát từ quê hương của vua Quang Trung.
c. Vì vua Quang Trung muốn bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 70,09KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)