ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI. TL + TN. VIP

Chia sẻ bởi Tạ Văn Quân | Ngày 27/04/2019 | 78

Chia sẻ tài liệu: ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI. TL + TN. VIP thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:



I. LÝ THUYẾT:
1/ Mệnh đề:
Định nghĩa : Mệnh đề là một câu khẳng định Đúng hoặc Sai . Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai
Mệnh đề phủ định: Cho mệnh đề P, mệnh đề “ Không phải P ” gọi là mệnh đề phủ định của P, ký hiệu là . Nếu P đúng thì  sai, nếu P sai thì  đúng .
Mệnh đề kéo theo : Cho 2 mệnh đề P và Q. Mệnh đề “nếu P thì Q” gọi là mệnh đề kéo theo, ký hiệu là P ( Q. Mệnh đề P ( Q chỉ sai khi P đúng Q sai
Mệnh đề đảo: Mệnh đề Q ( P gọi là mệnh đề đảo của P ( Q
Mệnh đề tương đương: Mệnh đề “P khi và chỉ khi Q” gọi là mệnh đề tương đương , ký hiệu P ( Q. Mệnh đề P ( Q đúng khi P ( Q và Q ( P cùng đúng .
Các phủ định thường gặp: 
Phủ định của mệnh đề “ (x( D, P(x) ” là mệnh đề “(x(D, ”
Phủ định của mệnh đề “ (x( D, P(x) ” là mệnh đề “(x(D, ”
2/ Vài phép toán trên tập hợp:
: Lấy hết ( : Lấy phần của chung
 : Lấy phần chỉ thuộc A (  : Lấy phần chỉ thuộc B


II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
A: “ ”
B: “ ( x(: x2 = –1”
C: “ ( x(: x2 + x + 2 ( 0”
D: “ ( x(: x < ”

E: “ ( x(: x > x2 ”

F: “ ( x(: x2 = 3”
G: “ ( x(: ”


Bài 2: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9}, B = {0; 2; 4; 6; 8; 9}, C = {3; 4; 5; 6; 7}
a) Tìm A(B, , B\C. b) Chứng minh rằng: A((B\C) = (A(B)\C.
Bài 3: Xác định A(B, A(B và biểu diễn kết quả trên trục số:
a) A= { x(( x ( 1 }; B = { x(( x ( 3 }; b) A= { x(( }; B = { x(( x ( 3 }
c) A= { x(( x ( 1 }; B = { x(( x ( 3 }; d) A= { x((8 < x ( 1 }; B = { x(( x < }

III/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho mệnh đề P : “(x(R : x2+1 > 0” thì phủ định của P là:
A.  B. 
C.  D. 
Câu 2: Xác định mệnh đề đúng:
A. (x(R: x2 ( 0 B. (x(R : x2 + x + 3 = 0
C. (x (R: x2 >x D. (x( Z : x > - x
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. x ≥ y ( x2 ≥ y2 B. (x +y)2 ≥ x2 + y2
C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y >0 thì x.y > 0
Câu 4: Xác định mệnh đề đúng:
A. (x (R,(y(R: x.y>0 B. (x( N : x ≥ - x
C. (x(N, (y( N: x chia hết cho y D. (x(N : x2 +4 x + 3 = 0
Câu 5: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ( BD.
B. Nếu hai tam giác vuông bằng nhau thì hai cạnh huyền bằng nhau.
C. Nếu hai dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì hai cung chắn bằng nhau.
D. Nêu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3.
Câu 6: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì hai góc đối bù nhau.
B. Nếu a = b thì a.c = b.c
C. Nếu a > b thì a2 >
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Văn Quân
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)