DE CUONG ON TAP K.9-HKII.doc

Chia sẻ bởi Lê Thị Hoa | Ngày 20/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP K.9-HKII.doc thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


Vinh long Secondary School ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I I
Name Môn:Tiếng Anh Lớp 9 (2007-2008)
A. Lý thuyết:
1)Cách dùng các thì:
a.Hiện tại đơn: am/ is/ are
V1/VS-ES
*Nhận biết: always/ usually/ often/ sometimes/ never/ every………
b.Hiện tại tiếp diễn: am/ is/ are +V-ing
*Nhận biết: now/ at the moment
c.Hiện tại hoàn thành: have/ has+ V3 / VED
*Nhận biết: since/ for/just/already/yet/recently.
d.Qúa khứ đơn: was/ were *Nhận bíêt: yesterday/last/ ago,Mệnh đề có When…..
V2/ VED
e.Tương lai đơn: will + V1 *Nhận biết: tomorrow/ next/ someday…….
f.Quá khứ tiếp diễn: was / were + V-ing
*Nhận biết: while / at that time /TG ở quá khứ/ Mệnh đề có When…
2)Câu điều kiện:
Câu điều kiện loại 1(có thể xảy ra ở hiện tại & tương lai):
If Clause
Main Clause

(HTĐ am/is/are
V1/Vs-es
(TLĐ : Will +V1

- Câu điều kiện loại 2 ( Không có thực ở hiện tại và quá khứ):
If Clause
Main Clause

(QKĐ was/were QKGĐ V2/V-ed
(TLĐK: Would +V1

3. Wish :
Wish ở tương lai:

That là tuỳ chọn (có hoặc không có). Hai chủ ngữ (S) có thể giống nhau hoặc khác nhau.         We wish that you could come to the party tonight. (We known you can`t come)
Wish ở hiện tại
S + wish + (that) + S + simple past tense ...

 Động từ ở mệnh đề sau wish sẽ chia ở Simple past, to be phải chia là were ở tất cả các ngôi.         I wish that I had enough time to finish my homework.
Lưu ý : Động từ ở mệnh đề sau wish bắt buộc phải ở dạng điều kiện không thể thực hiện được nhưng điều kiện ấy ở thời nào lại phụ thuộc vào chính thời gian của bản thân mệnh đề chứ không phụ thuộc vào thời của wish.
She wishes that she could have gone earlier yesterday.(Past) He wished that he would come to visit me next week.(Future) The photographer wished we stood clother than we are standing now. (Present).
4)Cách dùng tính từ & trạng từ:
( Am/is/are/was/were + Adj (tính từ)
Look/make/feel
(V +Adv(trạng từ)
*Lưu ý:-Adj ko ly ;Adv có ly
-ngoại lệ: good (Adj) ( well(Adv)
5)Liên từ:
*And(và):bổ sung thông tin *But(nhưng)=However(tuy nhiên):chỉ sự tương fản
*Or(hoặc):chỉ sự chọn lựa *So=Therefore(vì thế):chỉ hậu quả,kết quả
*Because(bởi vì):chỉ nguyên nhân
6)Mệnh đề chỉ nguyên nhân:
(Clause 1 +Because/Since/As + Clause 2
7)Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:
(Clause(chính) +Although/Even though/Though + Clause (nhượng bộ)
8)THAT- Clause:
(S +be +Adj +THAT + Clause
9)Infinitive/To infinitive/V-ing:
*Can/could *Prefer/get *Love/like
May/might Allow/permit Dislike/hate
Have to/Ought to Want/need Enjoy
Should Ask/tell Suggest
Must V1 Advise To-inf Finish/mind V-ing
Make/help Start/decide Giới từ
Used to Would you like (on/in/at/of…)
Let’s It’s + Adj
Have/Feel

10. Câu trực tiếp và gián tiếp
Trong câu trực tiếp thông tin đi từ người thứ nhất đến thẳng người thứ hai (người thứ nhất nói trực tiếp với người thứ hai).
He said "I bought a new motorbike for myself yesterday".
Trong câu gián tiếp thông tin đi từ người thứ nhất qua người thứ hai đến với người thứ ba. Khi đó câu có biến đổi về mặt ngữ pháp.
He said he
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)