ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Bê |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRỌNG TÂM ÔN TẬP MÔN TOÁN KỲ 2
KHỐI 1:
1/ - Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Viết các số
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
2/ Tính: (cộng, trừ, cộng trừ có đơn vị)
3/ Thời gian: (ngày, giờ)
4/ Hình học: - Nhận biết các hình (cho hình vẽ sẵn)
- Đoạn thẳng, điểm
5/ Bài toán giải có lời văn : (1 phép tính)
6/ So sánh >; <; =
7/ Số? Đặt tính cộng trừ biết kết quả
KHỐI 2:
1/ - Dãy số tự nhiên
- Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
2/ Tính nhẩm (cộng, trừ, nhân, chia)
3/ Tính (có nhân, cộng, trừ, chia) dãy tính có nhiều phép tính
4/ Đặt tính rồi tính: (cộng, trừ)
5/ Tìm X
6/ So sánh đơn vị đo độ dài
7/ Hình tứ giác
8/ Toán có lời văn: 2 phép tính
KHỐI 3:
1/ Viết số trên dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
2/ Tính giá trị của biểu thức, tìm các phần của một số
3/ Đặt tính rồi tính (cộng, trừ, nhân, chia)
4/ Tìm X (Tìm thừa số, tìm số bị chia)
5/ Số liền trước, liền sau của một số; số lớn nhất trong các số
6/ - Dạng toán giải liên quan đến bằng một phần mấy
- Hình chữ nhật, hình vuông
KHỐI 4:
1/ Cộng 2 phân số khác mẫu số, nhân chia 2 phân số
2/ Điền dấu so sánh 2 phân số
3/ So sánh các phân số; viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
4/ Đổi các đơn vị đo: khối lượng, diện tích, thời gian
5/ Đặt tính rồi tính: - Cộng trừ có 6 chữ số
- Nhân 3 chữ số với 2, 3 chữ số
- Chia cho số có 2 chữ số
6/ Giải toán: Tìm 2 số khi biết tổng (hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó)
7/ Hình học: hình thoi, hình bình hành
KHỐI 5:
1/ Đặt tính rồi tính: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
2/ Điền dấu so sánh các số thập phân
3/ Viết các số có đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích ra số thập phân
4/ Xác định giá trị các số ở trong hàng của số thập phân
5/ Chu vi, diện tích hình tròn, hình chữ nhật
6/ Bài toán có liên quan đến thời gian, vận tốc, quãng đường
KHỐI 1:
1/ - Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Viết các số
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
2/ Tính: (cộng, trừ, cộng trừ có đơn vị)
3/ Thời gian: (ngày, giờ)
4/ Hình học: - Nhận biết các hình (cho hình vẽ sẵn)
- Đoạn thẳng, điểm
5/ Bài toán giải có lời văn : (1 phép tính)
6/ So sánh >; <; =
7/ Số? Đặt tính cộng trừ biết kết quả
KHỐI 2:
1/ - Dãy số tự nhiên
- Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
2/ Tính nhẩm (cộng, trừ, nhân, chia)
3/ Tính (có nhân, cộng, trừ, chia) dãy tính có nhiều phép tính
4/ Đặt tính rồi tính: (cộng, trừ)
5/ Tìm X
6/ So sánh đơn vị đo độ dài
7/ Hình tứ giác
8/ Toán có lời văn: 2 phép tính
KHỐI 3:
1/ Viết số trên dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
2/ Tính giá trị của biểu thức, tìm các phần của một số
3/ Đặt tính rồi tính (cộng, trừ, nhân, chia)
4/ Tìm X (Tìm thừa số, tìm số bị chia)
5/ Số liền trước, liền sau của một số; số lớn nhất trong các số
6/ - Dạng toán giải liên quan đến bằng một phần mấy
- Hình chữ nhật, hình vuông
KHỐI 4:
1/ Cộng 2 phân số khác mẫu số, nhân chia 2 phân số
2/ Điền dấu so sánh 2 phân số
3/ So sánh các phân số; viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
4/ Đổi các đơn vị đo: khối lượng, diện tích, thời gian
5/ Đặt tính rồi tính: - Cộng trừ có 6 chữ số
- Nhân 3 chữ số với 2, 3 chữ số
- Chia cho số có 2 chữ số
6/ Giải toán: Tìm 2 số khi biết tổng (hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó)
7/ Hình học: hình thoi, hình bình hành
KHỐI 5:
1/ Đặt tính rồi tính: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
2/ Điền dấu so sánh các số thập phân
3/ Viết các số có đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích ra số thập phân
4/ Xác định giá trị các số ở trong hàng của số thập phân
5/ Chu vi, diện tích hình tròn, hình chữ nhật
6/ Bài toán có liên quan đến thời gian, vận tốc, quãng đường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Bê
Dung lượng: 3,62KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)