DE CUONG ON TAP HOC KY I TOAN 6
Chia sẻ bởi Trần Việt Hoài |
Ngày 02/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HOC KY I TOAN 6 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6
I.TẬP HỢP PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Câu 1:Cho hai tập hợp A = ; B =
a) Dùng ký hiệu để ghi cá phần tử thuộc A mà không thuộc B.
b) Viết tập hợp B cá phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.
Câu 2:Cho hai tập hợp A = ; B =
a) Dùng ký hiệu để ghi cá phần tử thuộc A mà không thuộc B.
b) Viết tập hợp B cá phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.
Câu 3 : Viết tập hợp M các chữ cái trong từ “UỐNG CÔ CA CÔ LA”
Câu 4 : Viết tập các tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê ra các phần tử của nó và tính số phần tử của tập hợp biết :
A = ; B = ; C =
E = ; F= ; G =
Câu 5 : Viết tập các tập hợp sau bằng phương pháp nêu tính chất đặt trưng của tập hợp sau đó tính số phần tử của mỗi tập hợp biết :
A = ; B = ; C =
A = ; B = ; C =
Câu 6 : tìm tập hợp các số tự nhiên x , sau đó tính số phần tử của mỗi tập hợp biết :
a) x +15 = 46 ; b)x : 2002 = 0 c) 0:x = 1 d) 51:x = 17 e) x +12 = 12
f) x – 7 = 14 ; g)x .0 = 0 h) 0.x = 17 k) x2 + 1= 0 l) 17 – x2 = 14
Câu 7 : hai số chẵn (lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau hai đơn vị
a)Viết tập các tập hợp A gồm 5 số chẳn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 10.
b)Viết tập các tập hợp B gồm 6 số lẻ liên tiếp , trong đó số lớnû nhất là 53.
Câu 8 : hãy so sánh số phần tử của hai tập hợp sau
A = ; B =
Câu 9 : Cho ba tập hợp sau:
A = ; B =
A =
Tìm các tập hợp M các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B ;
N các phần tử vừa thuộc Bvừa thuộc C ; M các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc C
II.BÀI TẬP VẬN DỤNG TÍNH CHẤT PHÉP TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 1:Aùp dụng tính chất của phép cộng để tính nhanh
a) 327 + 515 + 673 + 185. b) 146 + 121 + 54 + 379 c) 452 + 395 + 548 + 605
d) 5 + 8+ 11 + 14+ …. + 38 + 41. e) 5219 + 6998 f) 4996 + 2314 + 1003
Câu 2:Tính bằng cách hợp lý
a) 23 .5 – 23.3 + 23.88 b)(42 – 69 -17) – (42 – 17) c) 53.39 + 47.39 – 53.21 – 47.21
d)80 – (4.52 – 3.23 e) 62:4. 3 + 2.52 f) 1+2+3+ …………+101+102
g) 5 + 8 +11+14 + …..+ 38 + 41 h) 49 – 51 + 53 – 55 + 57 – 59 + 61 – 63 +65
k) 42.102 – 43.17 – 42.34 l) 73.9 + 32.74 – 45.539 m) {[261 – (36 – 31)3.2]-9 }.1001
n) [(46 – 32)2 – (54 – 42)2].36 – 1872 i) [(58+72).5 – (600 + 45(].12
Câu 3 : Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a) (x- 49) – 11 = 101 b) 131 +(234 – x) = 578 c) 491 – (x+83) = 336
d) (517 – x) +131 = 631 e)(7.x – 15):3 = 2 f) 88 – 3(7+x) = 64
g)131.x – 941 = 27.23 h)130 – [5.(9 – x) + 43] = 47
k)7.(42 – x) = 53 +134 l)[2.{70 – x) + 23.32]:2 = 46 m)[(x-6)2 + 7].2 = 14
n) [61 + (53 – x)].17 = 1785
Câu 4 : Thực hiện các phép tính cộng ,trừ số nguyên:
a) 894 + 742 – ( 867 – 235) b) (-13) – (-554) -756 c) (-
I.TẬP HỢP PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Câu 1:Cho hai tập hợp A = ; B =
a) Dùng ký hiệu để ghi cá phần tử thuộc A mà không thuộc B.
b) Viết tập hợp B cá phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.
Câu 2:Cho hai tập hợp A = ; B =
a) Dùng ký hiệu để ghi cá phần tử thuộc A mà không thuộc B.
b) Viết tập hợp B cá phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.
Câu 3 : Viết tập hợp M các chữ cái trong từ “UỐNG CÔ CA CÔ LA”
Câu 4 : Viết tập các tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê ra các phần tử của nó và tính số phần tử của tập hợp biết :
A = ; B = ; C =
E = ; F= ; G =
Câu 5 : Viết tập các tập hợp sau bằng phương pháp nêu tính chất đặt trưng của tập hợp sau đó tính số phần tử của mỗi tập hợp biết :
A = ; B = ; C =
A = ; B = ; C =
Câu 6 : tìm tập hợp các số tự nhiên x , sau đó tính số phần tử của mỗi tập hợp biết :
a) x +15 = 46 ; b)x : 2002 = 0 c) 0:x = 1 d) 51:x = 17 e) x +12 = 12
f) x – 7 = 14 ; g)x .0 = 0 h) 0.x = 17 k) x2 + 1= 0 l) 17 – x2 = 14
Câu 7 : hai số chẵn (lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau hai đơn vị
a)Viết tập các tập hợp A gồm 5 số chẳn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 10.
b)Viết tập các tập hợp B gồm 6 số lẻ liên tiếp , trong đó số lớnû nhất là 53.
Câu 8 : hãy so sánh số phần tử của hai tập hợp sau
A = ; B =
Câu 9 : Cho ba tập hợp sau:
A = ; B =
A =
Tìm các tập hợp M các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B ;
N các phần tử vừa thuộc Bvừa thuộc C ; M các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc C
II.BÀI TẬP VẬN DỤNG TÍNH CHẤT PHÉP TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 1:Aùp dụng tính chất của phép cộng để tính nhanh
a) 327 + 515 + 673 + 185. b) 146 + 121 + 54 + 379 c) 452 + 395 + 548 + 605
d) 5 + 8+ 11 + 14+ …. + 38 + 41. e) 5219 + 6998 f) 4996 + 2314 + 1003
Câu 2:Tính bằng cách hợp lý
a) 23 .5 – 23.3 + 23.88 b)(42 – 69 -17) – (42 – 17) c) 53.39 + 47.39 – 53.21 – 47.21
d)80 – (4.52 – 3.23 e) 62:4. 3 + 2.52 f) 1+2+3+ …………+101+102
g) 5 + 8 +11+14 + …..+ 38 + 41 h) 49 – 51 + 53 – 55 + 57 – 59 + 61 – 63 +65
k) 42.102 – 43.17 – 42.34 l) 73.9 + 32.74 – 45.539 m) {[261 – (36 – 31)3.2]-9 }.1001
n) [(46 – 32)2 – (54 – 42)2].36 – 1872 i) [(58+72).5 – (600 + 45(].12
Câu 3 : Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a) (x- 49) – 11 = 101 b) 131 +(234 – x) = 578 c) 491 – (x+83) = 336
d) (517 – x) +131 = 631 e)(7.x – 15):3 = 2 f) 88 – 3(7+x) = 64
g)131.x – 941 = 27.23 h)130 – [5.(9 – x) + 43] = 47
k)7.(42 – x) = 53 +134 l)[2.{70 – x) + 23.32]:2 = 46 m)[(x-6)2 + 7].2 = 14
n) [61 + (53 – x)].17 = 1785
Câu 4 : Thực hiện các phép tính cộng ,trừ số nguyên:
a) 894 + 742 – ( 867 – 235) b) (-13) – (-554) -756 c) (-
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)