ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Chia sẻ bởi Hồ Xuân Hướng |
Ngày 27/04/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU
TỔ LÝ – HÓA - CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
Thái hòa, Ngày 11 tháng 12 Năm 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN : HÓA HỌC 10
A – LÝ THUYẾT
Chương I Nguyên tử
Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Hạt proton, notron B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt electron, proton D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. proton và nơtron B. nơtron và electron C. electron và proton D. proton
Câu 3: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân B. Những nguyên tử có cùng số khối.
C. Những nguyên tử có cùng khối lượng D. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron
Câu 4: Số proton, số nơtron và số khối của lần lượt là
A. 8; 8 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 9 và 17.
Câu 5: Nguyên tử X có Z=17. Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 6: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4 B 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5
Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là.
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 8: Nguyên tử có bao nhiêu electron ở phân lớp p? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p1 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p6 T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố kim loại là: A. X,Y,Z,T B. X, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T
Câu 10: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) ? A. 4 B. 16 C. 8 D. 32
Câu 11: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:(X)1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2;(Y)1s2 2s2 2p1;(Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;(T)1s2 2s2 2p6 3s2. Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ?
A. Y,Z B. X;T C. X,Y D. Z,T
Câu 12: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 13: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. 146A ; 157B B. 168C; 178D; C. 5626G; 56 27F D. 2010H ; 2211I
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là.
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 15: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 14e và 6e.
Câu 16: Cấu hình electron của Fe (Z=26) là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p64s23d6 D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 17: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử Natri là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số hạt p, n ,e của nguyên tử X lần lượt là:
A. 11, 12, 12 B. 11, 12, 11 C. 12, 11, 11 D. 12, 11, 12
Câu 18: Trong nguyên tử của 1 nguyên tố A có tổng số các hạt là 58. Biết số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của A là. A. 3819K
TỔ LÝ – HÓA - CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
Thái hòa, Ngày 11 tháng 12 Năm 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN : HÓA HỌC 10
A – LÝ THUYẾT
Chương I Nguyên tử
Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Hạt proton, notron B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt electron, proton D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. proton và nơtron B. nơtron và electron C. electron và proton D. proton
Câu 3: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân B. Những nguyên tử có cùng số khối.
C. Những nguyên tử có cùng khối lượng D. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron
Câu 4: Số proton, số nơtron và số khối của lần lượt là
A. 8; 8 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 9 và 17.
Câu 5: Nguyên tử X có Z=17. Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 6: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4 B 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5
Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là.
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 8: Nguyên tử có bao nhiêu electron ở phân lớp p? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p1 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p6 T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố kim loại là: A. X,Y,Z,T B. X, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T
Câu 10: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) ? A. 4 B. 16 C. 8 D. 32
Câu 11: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:(X)1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2;(Y)1s2 2s2 2p1;(Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;(T)1s2 2s2 2p6 3s2. Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ?
A. Y,Z B. X;T C. X,Y D. Z,T
Câu 12: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 13: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. 146A ; 157B B. 168C; 178D; C. 5626G; 56 27F D. 2010H ; 2211I
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là.
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 15: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 14e và 6e.
Câu 16: Cấu hình electron của Fe (Z=26) là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p64s23d6 D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 17: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử Natri là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số hạt p, n ,e của nguyên tử X lần lượt là:
A. 11, 12, 12 B. 11, 12, 11 C. 12, 11, 11 D. 12, 11, 12
Câu 18: Trong nguyên tử của 1 nguyên tố A có tổng số các hạt là 58. Biết số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của A là. A. 3819K
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Xuân Hướng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)