đề cương ôn tập học kỳ 1
Chia sẻ bởi Phạm Trường Hà |
Ngày 26/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập học kỳ 1 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
I: Phần Trắc nghiệm
Câu 1: Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?
Var y, x, i:byte;
Begin x:=20 ; y = 0;
If x>= y then y:= x;
Writeln(‘gia tri cua y:= ‘,y);
End.
A. Y = 20 B. Y = 0 C. Y = x D. báo lỗi
Câu 2: Để tìm giá trị lớn nhất của hai số a, b dùng câu lệnh sau
A. If a > b then Max = a else Max = b; B. Max := a If a > b then Max := b;
C. Max := b If aCâu 3: Kết quả của biểu thức sqrt((ABS(25-50) div 2)) là?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 4: Xét chương trình sau: Var a,b:integer;
BEGIN
a := 1; b := 2; b := b * a; a := a + b;
writeln(a);
END;
Kết quả của a khi chạy hết đoạn chương trình trên là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không có kết quả là 1?
A. (sqrt(25) div 4) B. (sqrt(25) / 4) C. (sqrt(25) mod 4) D. (sqrt(25) div 5)
Câu 6: Nếu 1 biến nguyên A có giá trị nằm trong phạm vi từ 0 đến 216 -1 thì biến A đó có kiểu :
A. Byte. B. Word. C. Integer. D. Longint.
Câu 7: Cho đoạn chương trình:
IF A>B then
Begin
TG:=A; A:=B; B:=TG;
End;
Với A=10 và B=5 thì kết quả của A, B sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là?
A. A=10 và B=5 B. A=15 và B=10 C. A= 5 và B=10 D. A,B,C đều sai
Câu 8: Câu lệnh a:=5; Write(`Ket qua la`, a); sẽ đưa ra màn hình
A. Ket qua a la 5 B. Ket qua a la a C. Ket qua la 5 D. Không đưa ra gì cả
Câu 9: Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: Sin(5x) + cos(3x+y)=12
a). Sin(5*x)+cos(3*x+y)=12 b). Sin(5*x)+cos(3x+y)=12
c). Sin5*x+cox3*x+y=12 d). Sin5*x+ cos3x+y =12
Câu 10: Chọn cú pháp đúng:
a). USES ;
b). PROGRAM ;
c). VAR := ;
d). CONST : < Kiểu dữ liệu> ;
Câu 11: Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15 div 4)
a). 3 b). 5 c). 4 d). 10
Câu 12: Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (99 div 9) mod 9 + (13 div 3) div 2
a). 10 b). 4 c). 5 d). 3
Câu 13: Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y , Z : Real ;C: Char ; I , J : Byte ;
a). 21 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ
c). 15 byte bộ nhớ d). 22 byte bộ nhớ
Câu 14: Chú thích sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal có thể được ghi trong:
a). [ ) b). (* *) c). [ ] d). ( )
Câu 15: Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 3x2-(x-m)-15=13
a). 3*x*x- 1/sqr(5)*(x-m)-15=13
b). 3*sqr(x)- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13
c). 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15
Câu 1: Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?
Var y, x, i:byte;
Begin x:=20 ; y = 0;
If x>= y then y:= x;
Writeln(‘gia tri cua y:= ‘,y);
End.
A. Y = 20 B. Y = 0 C. Y = x D. báo lỗi
Câu 2: Để tìm giá trị lớn nhất của hai số a, b dùng câu lệnh sau
A. If a > b then Max = a else Max = b; B. Max := a If a > b then Max := b;
C. Max := b If aCâu 3: Kết quả của biểu thức sqrt((ABS(25-50) div 2)) là?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 4: Xét chương trình sau: Var a,b:integer;
BEGIN
a := 1; b := 2; b := b * a; a := a + b;
writeln(a);
END;
Kết quả của a khi chạy hết đoạn chương trình trên là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không có kết quả là 1?
A. (sqrt(25) div 4) B. (sqrt(25) / 4) C. (sqrt(25) mod 4) D. (sqrt(25) div 5)
Câu 6: Nếu 1 biến nguyên A có giá trị nằm trong phạm vi từ 0 đến 216 -1 thì biến A đó có kiểu :
A. Byte. B. Word. C. Integer. D. Longint.
Câu 7: Cho đoạn chương trình:
IF A>B then
Begin
TG:=A; A:=B; B:=TG;
End;
Với A=10 và B=5 thì kết quả của A, B sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là?
A. A=10 và B=5 B. A=15 và B=10 C. A= 5 và B=10 D. A,B,C đều sai
Câu 8: Câu lệnh a:=5; Write(`Ket qua la`, a); sẽ đưa ra màn hình
A. Ket qua a la 5 B. Ket qua a la a C. Ket qua la 5 D. Không đưa ra gì cả
Câu 9: Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: Sin(5x) + cos(3x+y)=12
a). Sin(5*x)+cos(3*x+y)=12 b). Sin(5*x)+cos(3x+y)=12
c). Sin5*x+cox3*x+y=12 d). Sin5*x+ cos3x+y =12
Câu 10: Chọn cú pháp đúng:
a). USES
b). PROGRAM
c). VAR
d). CONST
Câu 11: Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15 div 4)
a). 3 b). 5 c). 4 d). 10
Câu 12: Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (99 div 9) mod 9 + (13 div 3) div 2
a). 10 b). 4 c). 5 d). 3
Câu 13: Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y , Z : Real ;C: Char ; I , J : Byte ;
a). 21 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ
c). 15 byte bộ nhớ d). 22 byte bộ nhớ
Câu 14: Chú thích sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal có thể được ghi trong:
a). [ ) b). (* *) c). [ ] d). ( )
Câu 15: Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 3x2-(x-m)-15=13
a). 3*x*x- 1/sqr(5)*(x-m)-15=13
b). 3*sqr(x)- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13
c). 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trường Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)