ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 6
Chia sẻ bởi Trần Huyền Trang |
Ngày 06/11/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 6 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II-MÔN ANH-KHỐI 10 (CƠ BẢN) I. Phonetics: - / iə /: here, dear … - / eə /: where, pair … - / uə /: sure, tour …- / θ /: think, mouth … - / δ /: they, then … - Pronunciation of –ED + / id /: t, d Ex: decided + / d /: b, g, h, n, l, z, v, m, r, i, y… Ex: learned, played + / t /: còn lại. Ex: stopped - Pronunciation of –S/ES + / iz /: s, x, z, ch, ge, ce, sh. Ex: boxes, watches … + / s /: p(h), t, k , f (th / θ /, gh / f /) Ex: books, laughs … + / z /: còn lại Ex: pens, pencils … II. Grammar points 1. CÂU ĐIỀU KIỆN TYPE 1: Điều kiện có thể xảy ra If clause Main clause S + Vo / Vs/es S + will/shall/can/must/have to/has to/ought to/may + Vo Be ( is, am, are) EX: If it doesn’t rain, we will go to the beach. If someone phones me, tell them to leave a message. TYPE 2: Điều kiện không thật ở hiện tại If clause Main clause S + V2/ed S + would/could/should/might + Vo To be: Were / weren’t EX: If it didn’t rain now, we would go to the beach.(e.g It is now raining outside.) If I were you, I wouldn’t buy that expensive bicycle. TYPE 3: Điều kiện không thật ở quá khứ If clause Main clause S + HAD + V3/ED S + would have/could have/might + have + V3/ed EX: If it hadn’t rained yesterday, we would have gone to the beach.(e.g It rained heavily yesterday.) If I had known she was ill yesterday, I would have come to visit her. (e.g You didn’t know she was ill yesterday.) If he had worked harder, he could have passed the exams. (e.g he didn’t work hard.) If we had brought a map with us, we mightn’t have got lost. (e.g You didn’t bring a map with you) S + SHOULD + Vo ( KĐ) 2. SHOULD ( nên ; đáng lẽ nên) cho lời khuyên S + SHOULD + Not + Vo ( PĐ) S + SHOULD + S + Vo ? ( NV) Ex : You should / should not arrive late
2. The passive voice: Câu bị động a. General rule: S + V + O +… S + BE + V3 /-ed …. by + O. (chia theo thì cuûa caâu chuû ñoäng) Ex: - She usually takes my car. → My car is usually taken by her. - He has sent his son to another school. → His son has been sent to another school. b. Active → passive: Thì Chủ động Bị động 1 Hiện tại đơn V1/s,es + O am / is / are + V3/ed + by+O 2 Quá khứ đơn V2/ed + O was / were + V3/ed +by+O 3 Hiện tại tiếp diễn am/ is / are + Ving + O am/ is /are + being + V3/ed + by+O 4 Quá khứ tiếp diễn was / were + Ving + O was / were + being + V3/ed + by+O 5 Hiện tại hoàn thành has / have + V3/ed+ O has / have + been + V3/ed + by+O 6 Quá khứ hoàn thành had + v3/ed + O had + been + v3/ed + by+O 7 Tuong lai will + V0 + O will / + be + V3/ed + by+O (Nguyên mẫu) 8 Động từ khiếm khuyết be going to be going to / would/may / / would/may / might must + be + V3/ed + by+O might must + Vo+ O can / could (Nguyên mẫu) can / could 3. WH QUESTION( who, where, what, which, when , how , why) a. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE” WH+ BE +S + COMPLEMENT ? BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ. EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent?....... b. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG. WH + DO, DOES/ DID+ S + Vo?
EX: Where do you go?, What does she study?, When did they begin?...... c. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED? EX: Why has she gone to school?, What had you eaten?........ d. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” HAY WILL, SHALL, WOULD, SHOULD( May
2. The passive voice: Câu bị động a. General rule: S + V + O +… S + BE + V3 /-ed …. by + O. (chia theo thì cuûa caâu chuû ñoäng) Ex: - She usually takes my car. → My car is usually taken by her. - He has sent his son to another school. → His son has been sent to another school. b. Active → passive: Thì Chủ động Bị động 1 Hiện tại đơn V1/s,es + O am / is / are + V3/ed + by+O 2 Quá khứ đơn V2/ed + O was / were + V3/ed +by+O 3 Hiện tại tiếp diễn am/ is / are + Ving + O am/ is /are + being + V3/ed + by+O 4 Quá khứ tiếp diễn was / were + Ving + O was / were + being + V3/ed + by+O 5 Hiện tại hoàn thành has / have + V3/ed+ O has / have + been + V3/ed + by+O 6 Quá khứ hoàn thành had + v3/ed + O had + been + v3/ed + by+O 7 Tuong lai will + V0 + O will / + be + V3/ed + by+O (Nguyên mẫu) 8 Động từ khiếm khuyết be going to be going to / would/may / / would/may / might must + be + V3/ed + by+O might must + Vo+ O can / could (Nguyên mẫu) can / could 3. WH QUESTION( who, where, what, which, when , how , why) a. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE” WH+ BE +S + COMPLEMENT ? BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ. EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent?....... b. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG. WH + DO, DOES/ DID+ S + Vo?
EX: Where do you go?, What does she study?, When did they begin?...... c. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED? EX: Why has she gone to school?, What had you eaten?........ d. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” HAY WILL, SHALL, WOULD, SHOULD( May
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Huyền Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)