Đề cương ôn tập học kì I Hóa học lớp 9
Chia sẻ bởi Trần Phước Vĩnh |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập học kì I Hóa học lớp 9 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I MÔN HÓA 9
Năm học: 2014 - 2015
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Chất nào sau đây phản ứng với dd HCl thu được khí SO2?
A. KOH. B. K2SO3. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 2: Để thu khí O2 có lẫn khí CO2 người ta dẫn hỗn hợp khí trên qua
dd Ca(OH)2. B. dd H2SO4. C. dd NaCl. D. H2O.
Câu 3: Khi cho kim loại kẽm (Zn) tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được khí
A. O2. B. SO2. C. H2S. D. H2.
Câu 4: Có 3 chất bột đựng riêng biệt trong 3 lọ không nhãn gồm: P2O5, CaO, MgO, có thể dùng thuốc thử nào để nhận biết 3 chất bột trên?
A. H2O B. dd HCl C. H2O và quì tím D. CO2
Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch axit:
A. SO2, CaO, CuO, H2SO4. B. K2O, CO2, Na2O, P2O5.
C. Ba(OH)2, BaO, MgO, Al D. Na2O, Ag2O, CO2, SO3.
Câu 6: Phản ứng đặc trưng của oxit axit là
tác dụng với dd axit tạo muối và nước.
tác dụng với dd bazơ tạo muối và nước.
tác dụng với nước tạo dd axit.
tác dụng với oxit bazơ tạo muối.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm dùng cặp chất nào sau đây để điều chế khí SO2:
A. K2SO3 và NaOH. B. K2SO3 và H2SO4
C. CaO và H2SO4 D.CaSO4 và HCl
Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH:
A. CO2, CuO, Ba(OH)2, HCl B. CaO, H2SO4, SO2, P2O5
C. BaO, HCl, N2O5, MgO D. HCl, N2O5, CO2, H2SO4
Câu 9: Có 3 chất bột màu trắng đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn gồm: MgO, BaO, K2O có thể nhận biết bằng thuốc thử nào?
A. H2O B. dd HCl C. H2O và CO2 D. dd HCl và quì tím
Câu 10: Oxit axit là loại oxit tác dụng với :
dd axit tạo muối và nước. B. dd bazơ tạo muối và nước.
C.với nước tạo dd axit. D. với oxitbazơ tạo muối.
Câu 11: Hòa tan 3,1g Na2O vào nước thu được 0,5 lít dd, dd thu được có nồng độ mol là:
A. 0.05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,5M
Câu 12: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. KOH và H2SO4 B. K2SO3 và Ca(OH)2
C. K2SO4 và NaCl D. Ba(OH)2 và CuSO4
Câu 13: Chọn nhóm chất đều tác dụng với dd Ca(OH)2 :
A. ZnCO3, HCl, P2O5, SO2 B. CuSO4, NaCl, CO2, FeCl2
C. Al2(SO4)3 , Na2CO3, K3PO4, HCl D. N2O5, K2CO3, Na2SO4, Ba(NO3)2
Câu 14: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau có chất khí thoát ra?
A. CuO và H2SO4 B. K2CO3 và HCl
C. Ba(OH)2 và H2SO4 D. NaOH và CuSO4
Câu 15: Hòa tan 80g dung dịch NaOH 12% vào dd CuSO4 dư thu được khối lượng kết tủa là:
A. 12,5g B. 11,76g C. 23,52g D. 25,32g
Câu 16: Dãy gồm các oxit bazơ là:
A.CaO; CuO; MgO; Na2O. B. CaO; CuO; Al2O3; Na2O.
C.CaO; MgO; CO2; Fe2O3. D. CaO; CuO; CO; CO2.
Câu 17: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Mg; MgO; Cu; CuO. B. Mg; Fe; Cu; Al.
C. CaO; CO2; CuO; MgO. D. Zn; CuO; Cu(OH)
Năm học: 2014 - 2015
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Chất nào sau đây phản ứng với dd HCl thu được khí SO2?
A. KOH. B. K2SO3. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 2: Để thu khí O2 có lẫn khí CO2 người ta dẫn hỗn hợp khí trên qua
dd Ca(OH)2. B. dd H2SO4. C. dd NaCl. D. H2O.
Câu 3: Khi cho kim loại kẽm (Zn) tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được khí
A. O2. B. SO2. C. H2S. D. H2.
Câu 4: Có 3 chất bột đựng riêng biệt trong 3 lọ không nhãn gồm: P2O5, CaO, MgO, có thể dùng thuốc thử nào để nhận biết 3 chất bột trên?
A. H2O B. dd HCl C. H2O và quì tím D. CO2
Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch axit:
A. SO2, CaO, CuO, H2SO4. B. K2O, CO2, Na2O, P2O5.
C. Ba(OH)2, BaO, MgO, Al D. Na2O, Ag2O, CO2, SO3.
Câu 6: Phản ứng đặc trưng của oxit axit là
tác dụng với dd axit tạo muối và nước.
tác dụng với dd bazơ tạo muối và nước.
tác dụng với nước tạo dd axit.
tác dụng với oxit bazơ tạo muối.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm dùng cặp chất nào sau đây để điều chế khí SO2:
A. K2SO3 và NaOH. B. K2SO3 và H2SO4
C. CaO và H2SO4 D.CaSO4 và HCl
Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH:
A. CO2, CuO, Ba(OH)2, HCl B. CaO, H2SO4, SO2, P2O5
C. BaO, HCl, N2O5, MgO D. HCl, N2O5, CO2, H2SO4
Câu 9: Có 3 chất bột màu trắng đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn gồm: MgO, BaO, K2O có thể nhận biết bằng thuốc thử nào?
A. H2O B. dd HCl C. H2O và CO2 D. dd HCl và quì tím
Câu 10: Oxit axit là loại oxit tác dụng với :
dd axit tạo muối và nước. B. dd bazơ tạo muối và nước.
C.với nước tạo dd axit. D. với oxitbazơ tạo muối.
Câu 11: Hòa tan 3,1g Na2O vào nước thu được 0,5 lít dd, dd thu được có nồng độ mol là:
A. 0.05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,5M
Câu 12: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. KOH và H2SO4 B. K2SO3 và Ca(OH)2
C. K2SO4 và NaCl D. Ba(OH)2 và CuSO4
Câu 13: Chọn nhóm chất đều tác dụng với dd Ca(OH)2 :
A. ZnCO3, HCl, P2O5, SO2 B. CuSO4, NaCl, CO2, FeCl2
C. Al2(SO4)3 , Na2CO3, K3PO4, HCl D. N2O5, K2CO3, Na2SO4, Ba(NO3)2
Câu 14: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau có chất khí thoát ra?
A. CuO và H2SO4 B. K2CO3 và HCl
C. Ba(OH)2 và H2SO4 D. NaOH và CuSO4
Câu 15: Hòa tan 80g dung dịch NaOH 12% vào dd CuSO4 dư thu được khối lượng kết tủa là:
A. 12,5g B. 11,76g C. 23,52g D. 25,32g
Câu 16: Dãy gồm các oxit bazơ là:
A.CaO; CuO; MgO; Na2O. B. CaO; CuO; Al2O3; Na2O.
C.CaO; MgO; CO2; Fe2O3. D. CaO; CuO; CO; CO2.
Câu 17: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Mg; MgO; Cu; CuO. B. Mg; Fe; Cu; Al.
C. CaO; CO2; CuO; MgO. D. Zn; CuO; Cu(OH)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phước Vĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)