đề cương ôn tập học kì 2 lớp 7

Chia sẻ bởi Trần Minh Quân | Ngày 18/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập học kì 2 lớp 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:


A. STRUCTURES AND GRAMMAR.
1. The simple present tense:
a. To be: am/is/are
Form
 Examples

 (+) S + be .....
(-) S + be not .......
(?) Be + S ... ?
( Yes, S + be/ No, S + be not)

Ex: I am a teacher.
She is not happy.
Are they in the library?



b. Ordinary verbs:
Form
 Examples

S + don’t / doesn’t + V-
(?) Do/ does + S + V-inf Ex: They always do their homework.
Nam usually plays soccer.
He doesn’t play volleyball.
Does he often play soccer?
What time do you get up?


is used to talk about something that is always true , the habits, that happens again and again...
- Adverbs of time: always, usually, often, sometimes, never , everyday/ every week, after school ...
2. The present progressive tense:
Form
 Examples

- Form:
S + be + V-ing
S + be + not + V-ing
S + V-ing Ex:
I am learning English now.
Hung is not listening to music at the moment.
Na and Hoa are watching TV at present.


is used to talk about something that is happening at the moment of speaking.
- Adverbs of time: now , right now, at present, at the moment, Listen!, Look!, Be careful!
3. The simple future tense:
Form
 Examples

- Form:
S + will + V-
S + will not + V-
Will + S + V-inf
Note: = Ex: We will go to Ha Long tomorrow.
She won’t go to school next weekend.



is used to talk about the future
- Adverbs of time: tomorrow, tonight , , / / ,

Exa nice !

!
5. and invitations: Form
 Examples

- Form:
+ -
V-
+ inf
Would you like to + V-inf?
Should + we + V-inf
to ?
.
to
OK./ That’s a good idea......
I’m sorry, I can’t.
I would love to (but…) .


6. :
a. MANY => :
ExAnn pens .
b. FEW => : ít
: .
Ex: milk .
c. LITTLE => : ít
: . Form:
- So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được:
S1+ V(s/es) + more + Ns/es + than + S2.
- So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được:
S +V(s/es) + more + N+ than+S2.
- So sánh ít hơn của danh từ đếm được:
S + V(s/es) + fewer + Ns/es + than + S2.
-So sánh ít hơn của danh từ không đếm được:
S + V(s/es) + less + N + than + S2.
7. -
, , , , , …
1. : is it ….. to ….. is
2. ……..?
3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Quân
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)