Đề cương ôn tập học kì 1

Chia sẻ bởi Bùi Văn Phái | Ngày 18/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 6 - HK 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Những dấu hiệu chung nhất cho một cơ thể sống là
A. di chuyển B. có sự trao đổi chất với môi trường B. lớn lên và sinh sản C. cả B và C
Câu 2. Đặc điểm chung của thực vật là
A. sống ở khắp mọi nơi trên Trái Đất
B. đa dạng về môi trường sống, về số lượng loài và số lượng cá thể trong loài.
C. có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, phản ứng chậm với các kích thích của môi trường.
D. có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
Câu 3. Thực vật không có hoa khác thực vật có hoa ở những đặc điểm nào?
A. Thực vật không có hoa cả đời chúng không bao giờ ra hoa
B. Thực vật có hoa đến một thời kì nhất định trong đời sống sẽ ra hoa tạo quả và kết hạt.
C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
Câu 4. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa
A. cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu B. cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ
C. cây khế, cây chanh, cây nhãn D. cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng
Câu 5. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây một năm
A. cây xoài, cây hành, cây cau B. cây cải, cây lạc, cây hành
C. cây cau, cây tỏi, cây chanh D. cây hoa hồng, cây hoa cúc, cây táo.
Câu 6. Các thành phần chính của tế bào thực vật
A. màng sinh chất, nhân, chất tế bào
B. vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào
C. vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào
D. vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp
Câu 7. Những tế bào có khả năng phân chia là
A. tất cả các tế bào của thực vật B. tế bào ở mô nâng đỡ
C. tế bào ở mô phân sinh ngọn D. các tế bào ở mô phân sinh
Câu 8. Căn cứ vào hình dạng ngoài người ta chia làm 2 loại rễ chính là
A. rễ chính, rễ phụ B. rễ cái, rễ con C. rễ cọc, rễ phụ D. rễ cọc, rễ chùm
Câu 9. Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ chùm
A. cây tỏi, cây lúa, cây ngô B. cây tỏi, cây táo, cây lúa
C. cây dừa, cây mít, cây bạch đàn D. cây táo, cây chanh, cây cà chua
Câu 10. Trong các miền của rễ, miền quan trọng nhất là
A. miền chóp rễ, che chở bảo vệ cho đầu rễ
B. miền trưởng thành, có mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền
C. miền hút, có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan
D. miền sinh trưởng giúp rễ dài ra
Câu 11. Cây sống trên mặt nước (cây bèo tây) không có lông hút vì
A. lông hút bị chết do ngập nước
B. rễ cây mọc trong nước nên lông hút không phát triển
C. rễ chính có nhiều rễ con làm nhiệm vụ của lông hút
D. nước và muối khoáng hòa tan được hấp thụ trực tiếp qua toàn bộ tế bào biểu bì của rễ.
Câu 12. Thân dài ra do
A. các tế bào phân chia B. phần gốc gần với rễ
C. chồi ngọn dài ra D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 13. Đặc điểm của lá giúp lá nhận được nhiều ánh sáng nhất là
A. phiến lá là phần rộng nhất của lá B. phiến lá có hình bản dẹt
C. lá xếp xo le nhau trên cây D. cả A, B, C đúng
Câu 14. Sơ đồ tóm tắt của quang hợp là
A. nước + khí cácbônic chất hữu cơ + khí ôxi

B. nước + khí cácbônic tinh bột + khí ôxi

C. nước + khí cácbônic chất hữu cơ + khí ôxi

D. nước + khí cácbônic chất hữu cơ
Câu 15. Sự thoát hơi nước có ý nghĩa với cây là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Phái
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)