Đề cương ôn tập HKI Toán 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Quyền |
Ngày 27/04/2019 |
180
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HKI Toán 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 10
Năm học 2017 - 2018
I - TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm TXĐ của các hàm số:
a) y = b) y = h) i)
Bài 2: Cho hàm số:
a) Tìm m để hàm số xác định trên b) Tìm m để hàm số xác định trên .
Bài 3: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số:
a) y = x6 – 4x2 + 5 b) y = 6x3 – x c) y = 2|x| + x2 d)
Bài 5: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:
a) b) c)
Bài 6: Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn điều kiện.
a) Cho (P): Tìm a, b, c biết (P) đi qua điểm A(1; 2) và có đỉnh I(–1;–2) .
b) Tìm hàm số biết đồ thị có tọa độ đỉnh là .
c) Tìm hàm số biết đồ thị đi qua ba điểm , ,
d) Xác định (P): biết (P) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng –1 và đạt GTNN bằng .
Bài 7: Cho hàm số: (P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho.
b) Từ đồ thị (P), tìm x để : ; ;
c) Dùng đồ thị (P) biện luận theo m số nghiệm phương trình:
d) Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị hàm số: và
Bài 8: Giải các phương trình
a) b) c)
d) e) f)
g) h)
i) j) k)
l) m)
Bài 9: Giải và biện luận phương trình
a) b)
Bài 10: Cho các phương trình sau: (1) (2)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu; cùng dấu; cùng dương; cùng âm.
c) Tìm m để PT có hai nghiệm x1, x2 thoả .
Bài 11: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có:
a) Hai nghiệm dương b) Có nghiệm thuộc .
Bài 12: Cho hệ phương trình
a) Giải và biện luận hệ PT trên.
b) Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ. Tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m.
c) Tìm m để hệ PT có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên .
Bài 13: Giải các hệ phương trình sau
a) b) c) d)
e) f) g)
h) i) k)
Bài 14: Tìm m để phương trình có nghiệm:
a) b)
Bài 15: Cho (ABC.
a) Chứng minh với mọi điểm M, vectơ không phụ thuộc vào vị trí điểm M .
b) Chứng minh với mọi điểm N vectơ không phụ thuộc vào vị trí điểm N.
c) Gọi I và K là hai điểm thỏa . CMR: ba điểm A, I, K thẳng hàng .
Bài 16: Cho (ABC
a) Tìm điểm I sao cho b) Xác định điểm K sao cho
Bài 17: Cho (ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB, BC sao cho MA = 2MB, NB = 3NC. Chứng minh: a) b) c)
Bài 18: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC, O là điểm thuộc đoạn IJ sao cho OJ = 2OI.
1) Chứng minh rằng: a) b) .
2) Xác định điểm K sao cho: .
Bài 19: Cho ba điểm A(–1; 1), B(5; –2), C(2; 7).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho
MÔN: TOÁN 10
Năm học 2017 - 2018
I - TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm TXĐ của các hàm số:
a) y = b) y = h) i)
Bài 2: Cho hàm số:
a) Tìm m để hàm số xác định trên b) Tìm m để hàm số xác định trên .
Bài 3: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số:
a) y = x6 – 4x2 + 5 b) y = 6x3 – x c) y = 2|x| + x2 d)
Bài 5: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:
a) b) c)
Bài 6: Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn điều kiện.
a) Cho (P): Tìm a, b, c biết (P) đi qua điểm A(1; 2) và có đỉnh I(–1;–2) .
b) Tìm hàm số biết đồ thị có tọa độ đỉnh là .
c) Tìm hàm số biết đồ thị đi qua ba điểm , ,
d) Xác định (P): biết (P) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng –1 và đạt GTNN bằng .
Bài 7: Cho hàm số: (P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho.
b) Từ đồ thị (P), tìm x để : ; ;
c) Dùng đồ thị (P) biện luận theo m số nghiệm phương trình:
d) Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị hàm số: và
Bài 8: Giải các phương trình
a) b) c)
d) e) f)
g) h)
i) j) k)
l) m)
Bài 9: Giải và biện luận phương trình
a) b)
Bài 10: Cho các phương trình sau: (1) (2)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu; cùng dấu; cùng dương; cùng âm.
c) Tìm m để PT có hai nghiệm x1, x2 thoả .
Bài 11: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có:
a) Hai nghiệm dương b) Có nghiệm thuộc .
Bài 12: Cho hệ phương trình
a) Giải và biện luận hệ PT trên.
b) Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ. Tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m.
c) Tìm m để hệ PT có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên .
Bài 13: Giải các hệ phương trình sau
a) b) c) d)
e) f) g)
h) i) k)
Bài 14: Tìm m để phương trình có nghiệm:
a) b)
Bài 15: Cho (ABC.
a) Chứng minh với mọi điểm M, vectơ không phụ thuộc vào vị trí điểm M .
b) Chứng minh với mọi điểm N vectơ không phụ thuộc vào vị trí điểm N.
c) Gọi I và K là hai điểm thỏa . CMR: ba điểm A, I, K thẳng hàng .
Bài 16: Cho (ABC
a) Tìm điểm I sao cho b) Xác định điểm K sao cho
Bài 17: Cho (ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB, BC sao cho MA = 2MB, NB = 3NC. Chứng minh: a) b) c)
Bài 18: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC, O là điểm thuộc đoạn IJ sao cho OJ = 2OI.
1) Chứng minh rằng: a) b) .
2) Xác định điểm K sao cho: .
Bài 19: Cho ba điểm A(–1; 1), B(5; –2), C(2; 7).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 11
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)