De cuong on tap HKI anh 8
Chia sẻ bởi Ngothanh Tan |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap HKI anh 8 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Văn Linh ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
Lớp: Môn:Tiếng Anh (8)
Tên:
A thuyết:
I) Cách dùng các thì:
1. Hiện tại đơn: (be) am/ is /are
(V) V / VS-ES
* Nhận biết : - always / usually/ often / sometimes / never/ …
- every…; as soon as, when, until
2. Hiện tại tiếp diễn: (V) am/is/are +V-ing
* Nhận biết: now /right now/ at the moment / at the present… Look! Listen!; while; when
3. Hiện tại hoàn thành: (V) have/ has + V3/ VED
* Nhận biết: - since/ for/ just/ already/ recently/ ever/ never/ so far = up to now/ yet; many times
- It’s the first / second time …
- The Superlative form (so sánh nhất)
* Cách dùng SINCE/ FOR:
+ SINCE (kể từ): đứng trước mốc thời gian
Ex: since2002, since Saturday, since January, since the summer …
+ FOR (khoảng bao lâu): đứng trước khoảng thời gian
Ex: for a long time, for ages, for hours, for 20 years …
4. Qúa khứ đơn: (be) was/ were
(V) V2/ VED
* Nhận bíêt: in 2010 / yesterday / last / ago…..
5. Tương lai đơn: (V) will + V
* Nhận biết: soon / tonight / in a few minutes / tomorrow/ next, someday / in 2020 ……
6. Tương lai gần: (V) am / is / are going to + V (dự định, tính, sẽ )
* Nhận biết: Như ở thì Tương lai đơn
II. Verb forms (Cacù hình thức của động từ):
1. V- ing:
a. Các động từ phải có V-ing theo sau:
- mind, like, dislike, love, enjoy, hate, spend, practise, try (thử), suggest (đề nghị) … + V-ing
b. Sau các giới từ (prepositions) ta phải dùng V-ing:
- in, on, at, of, by, without, for … V-ing
c. Sau một số tính từ (adjectives) ta phải dùng V-ing
- to be busy, to be worth + V-ing
2. To – V:
a. Các động từ phải có to – V theo sau:
- ask, tell, wish, learn, promise, decide, expect, want, warn, invite, try (cố gắng) … + to V
b. Sau một số tính từ (adjectives) ta dùng to – V:
- happy, glad, nice … + to V
c. Trong một số cấu trúc câu:
+ S + be + adj + enough + to V … ( … đủ …. để ….)
+ S + be + too + adj + to V … ( quá … không thể ….)
+ It is very kind of you + to V …
+ I do not know how / what + to V …
3. V – infinitive (động từ nguyên mẫu)
a. Sau các động từ khuyết (modal vebs), ta dùng động từ nguyên mẫu:
- Can/ could; may / might; will / shall – would; should = ought to; must = have to/ has to – had to + V
b. Sau các động từ: let, make + V
c. Sau một số động từ đặc biệt:
- used to, had better, would rather … + V
III. Structure:
S + be (not) + adj+ enough + to V …….
IV.Các mẫu câu “Yêu cầu giúp đỡ &đề nghị giúp đỡ người khác”
V. Comparison (Các dạng so sánh):
a. So sánh bằng: S1+ be + as + adj + as + S2+ …
b. So sánh hơn: S1+be + adj (er) + than + S2 S1+ be +more + adj + than + S2
c. So sánh nhất: S+ be + the + adj +EST +….
* Tính từ ngắn: là tính từ có 1 âm tiết (tiếng); trừ một số tính từ 2 âm tiết tận cùng là –Y, - ER, - LE,
- OE được xem là tính từ ngắn (Ex: happy; clever, simple; narrow …)
Lớp: Môn:Tiếng Anh (8)
Tên:
A thuyết:
I) Cách dùng các thì:
1. Hiện tại đơn: (be) am/ is /are
(V) V / VS-ES
* Nhận biết : - always / usually/ often / sometimes / never/ …
- every…; as soon as, when, until
2. Hiện tại tiếp diễn: (V) am/is/are +V-ing
* Nhận biết: now /right now/ at the moment / at the present… Look! Listen!; while; when
3. Hiện tại hoàn thành: (V) have/ has + V3/ VED
* Nhận biết: - since/ for/ just/ already/ recently/ ever/ never/ so far = up to now/ yet; many times
- It’s the first / second time …
- The Superlative form (so sánh nhất)
* Cách dùng SINCE/ FOR:
+ SINCE (kể từ): đứng trước mốc thời gian
Ex: since2002, since Saturday, since January, since the summer …
+ FOR (khoảng bao lâu): đứng trước khoảng thời gian
Ex: for a long time, for ages, for hours, for 20 years …
4. Qúa khứ đơn: (be) was/ were
(V) V2/ VED
* Nhận bíêt: in 2010 / yesterday / last / ago…..
5. Tương lai đơn: (V) will + V
* Nhận biết: soon / tonight / in a few minutes / tomorrow/ next, someday / in 2020 ……
6. Tương lai gần: (V) am / is / are going to + V (dự định, tính, sẽ )
* Nhận biết: Như ở thì Tương lai đơn
II. Verb forms (Cacù hình thức của động từ):
1. V- ing:
a. Các động từ phải có V-ing theo sau:
- mind, like, dislike, love, enjoy, hate, spend, practise, try (thử), suggest (đề nghị) … + V-ing
b. Sau các giới từ (prepositions) ta phải dùng V-ing:
- in, on, at, of, by, without, for … V-ing
c. Sau một số tính từ (adjectives) ta phải dùng V-ing
- to be busy, to be worth + V-ing
2. To – V:
a. Các động từ phải có to – V theo sau:
- ask, tell, wish, learn, promise, decide, expect, want, warn, invite, try (cố gắng) … + to V
b. Sau một số tính từ (adjectives) ta dùng to – V:
- happy, glad, nice … + to V
c. Trong một số cấu trúc câu:
+ S + be + adj + enough + to V … ( … đủ …. để ….)
+ S + be + too + adj + to V … ( quá … không thể ….)
+ It is very kind of you + to V …
+ I do not know how / what + to V …
3. V – infinitive (động từ nguyên mẫu)
a. Sau các động từ khuyết (modal vebs), ta dùng động từ nguyên mẫu:
- Can/ could; may / might; will / shall – would; should = ought to; must = have to/ has to – had to + V
b. Sau các động từ: let, make + V
c. Sau một số động từ đặc biệt:
- used to, had better, would rather … + V
III. Structure:
S + be (not) + adj+ enough + to V …….
IV.Các mẫu câu “Yêu cầu giúp đỡ &đề nghị giúp đỡ người khác”
V. Comparison (Các dạng so sánh):
a. So sánh bằng: S1+ be + as + adj + as + S2+ …
b. So sánh hơn: S1+be + adj (er) + than + S2 S1+ be +more + adj + than + S2
c. So sánh nhất: S+ be + the + adj +EST +….
* Tính từ ngắn: là tính từ có 1 âm tiết (tiếng); trừ một số tính từ 2 âm tiết tận cùng là –Y, - ER, - LE,
- OE được xem là tính từ ngắn (Ex: happy; clever, simple; narrow …)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngothanh Tan
Dung lượng: 170,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)