De cuong on tap HKI anh 7
Chia sẻ bởi Ngothanh Tan |
Ngày 16/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap HKI anh 7 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập I môn tiếng anh 7
Năm học: 2013- 2014
A. Grammar:
I) Cách dùng các thì:
1. Hiện tại đơn: (be) am/ is /are
(V) V / V+S/ + ES
* Nhận biết : - always / usually/ often / sometimes / never/ …
- every…; as soon as, when, until
2. Hiện tại tiếp diễn: (V) am/is/are +V-ing
* Nhận biết: now /right now/ at the moment / at the present… Look! Listen!; while; when
2. Tương lai đơn: (V) will + V
* Nhận biết: soon / tonight / in a few minutes / tomorrow/ next, someday / in 2020 ……
3. Tương lai gần: (V) am / is / are going to + V (dự định, tính, sẽ )
* Nhận biết: Như ở thì Tương lai đơn
II. Comparative sand superlatives: (So sánh hơn và so sánh hơn nhất )
a. So sánh hơn: S1+ (be) + short adj -ER + than + S2 S1+ (be) + MORE + long adj + than + S2
b. So sánh nhất: S+ (be )+ the + short adj +EST +….
* Tính từ ngắn: - là tính từ có 1 âm tiết (tiếng); ex: cheap, fast, slow, smart …
- Và một số tính từ 2 âm tiết tận cùng là –Y, - ER, - LE, - OE
Ex: happy; clever, simple; narrow …
* Tính từ dài: là tính từ có 2 âm tiết trở lên.
new - newer - the newest
interesting - more interesting - the most interesting
Ex: - The aparment at No 27 is the newest of the three.
Ex: - This book is more interesting than that one.
* Ngoại lệ: + good /well (tốt) better (tốt hơn) the best (tốt nhất)
+ bad / badly (xấu) worse (xấu hơn ) the worst (xấu nhất)
+ much / many (nhiều) more (nhiều hơn) the most (nhiều nhất)
+ little (ít) less (ít hơn) the least ( ít nhất)
+ far (xa) farther/ further the farthest / the furthest
(xa hơn) (xa nhất)
III. Question words: (Các từ để hỏi)
What, Where, When, Which, Why, How often, How much, How many, How long, How far
Ex: How much is it? (để hỏi về giá tiền của cái gì)
How much + danh không đếm được ?
How many + danh đếm được dạng số nhiều hỏi về số lượng
IV. There is... / There are ... / Is there ... ?/ Are there ... ?
Ex: There is some fruit juice in the fridge. -There are some oranges on the table.
- Are there any lamps in the room?
V. Prepositions of time: in, on, at, from ... to... / at the back of/ between ... and .../ either... or...
Ex: at six o’clock/ on Monday/ in February...
VI. Exclamations: (Câu cảm thán):
Ex: - What a happy day! What - a/an + adjective + Noun (ít
- What awful weather! What + adjective + Noun (không đếm được
- What nice girls! What + adjective + Noun (số nhiều
VII. Adverbs of frequency: (Trạng từ chỉ sự thường xuyên)
- always, usually, often, sometimes, never,
+ Đứng sau to be: - We are never late for school.
+ Đứng trước động từ thường: - We usually play soccer after school
VIII. Some other structures: (Một số cấu trúc khác):
- Would you like + to V… ?
- Let’s + V
- Why don’t we + V+...?
- What about + V-ing +... ?
- Should we
* want + to V
need + to V
like/ prefer + to V(inf) ...
B. BÀI TẬP:
Năm học: 2013- 2014
A. Grammar:
I) Cách dùng các thì:
1. Hiện tại đơn: (be) am/ is /are
(V) V / V+S/ + ES
* Nhận biết : - always / usually/ often / sometimes / never/ …
- every…; as soon as, when, until
2. Hiện tại tiếp diễn: (V) am/is/are +V-ing
* Nhận biết: now /right now/ at the moment / at the present… Look! Listen!; while; when
2. Tương lai đơn: (V) will + V
* Nhận biết: soon / tonight / in a few minutes / tomorrow/ next, someday / in 2020 ……
3. Tương lai gần: (V) am / is / are going to + V (dự định, tính, sẽ )
* Nhận biết: Như ở thì Tương lai đơn
II. Comparative sand superlatives: (So sánh hơn và so sánh hơn nhất )
a. So sánh hơn: S1+ (be) + short adj -ER + than + S2 S1+ (be) + MORE + long adj + than + S2
b. So sánh nhất: S+ (be )+ the + short adj +EST +….
* Tính từ ngắn: - là tính từ có 1 âm tiết (tiếng); ex: cheap, fast, slow, smart …
- Và một số tính từ 2 âm tiết tận cùng là –Y, - ER, - LE, - OE
Ex: happy; clever, simple; narrow …
* Tính từ dài: là tính từ có 2 âm tiết trở lên.
new - newer - the newest
interesting - more interesting - the most interesting
Ex: - The aparment at No 27 is the newest of the three.
Ex: - This book is more interesting than that one.
* Ngoại lệ: + good /well (tốt) better (tốt hơn) the best (tốt nhất)
+ bad / badly (xấu) worse (xấu hơn ) the worst (xấu nhất)
+ much / many (nhiều) more (nhiều hơn) the most (nhiều nhất)
+ little (ít) less (ít hơn) the least ( ít nhất)
+ far (xa) farther/ further the farthest / the furthest
(xa hơn) (xa nhất)
III. Question words: (Các từ để hỏi)
What, Where, When, Which, Why, How often, How much, How many, How long, How far
Ex: How much is it? (để hỏi về giá tiền của cái gì)
How much + danh không đếm được ?
How many + danh đếm được dạng số nhiều hỏi về số lượng
IV. There is... / There are ... / Is there ... ?/ Are there ... ?
Ex: There is some fruit juice in the fridge. -There are some oranges on the table.
- Are there any lamps in the room?
V. Prepositions of time: in, on, at, from ... to... / at the back of/ between ... and .../ either... or...
Ex: at six o’clock/ on Monday/ in February...
VI. Exclamations: (Câu cảm thán):
Ex: - What a happy day! What - a/an + adjective + Noun (ít
- What awful weather! What + adjective + Noun (không đếm được
- What nice girls! What + adjective + Noun (số nhiều
VII. Adverbs of frequency: (Trạng từ chỉ sự thường xuyên)
- always, usually, often, sometimes, never,
+ Đứng sau to be: - We are never late for school.
+ Đứng trước động từ thường: - We usually play soccer after school
VIII. Some other structures: (Một số cấu trúc khác):
- Would you like + to V… ?
- Let’s + V
- Why don’t we + V+...?
- What about + V-ing +... ?
- Should we
* want + to V
need + to V
like/ prefer + to V(inf) ...
B. BÀI TẬP:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngothanh Tan
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)