DE CUONG ON TAP HKI_ 9
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Hà |
Ngày 20/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HKI_ 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH ANH 9
I. Tense
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Form: + S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from 2000 to2005
3. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
S + have/has + V3/ Ved
* For : Chỉ thời gian kéo dài bao lâu. Ex: You have studied English for 4 years.
* Since: thời gian bắt đầu từ lúc nào Ex: She has studied English since 2003.
4. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Form : + S + will / shall + V + …………… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ……………….. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………………. ? Will you do this exercise ?
5. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
6. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )
- Form : S + is / am/ are + going to + Vinf
Ex: I feel tired . I think I’m going to be sick.
7. The passive form (voice)
Form: BE + V3/ ed (past participle)
Ex: They sell jeans all over the world. => Jeans are sold all over the world.
8. Modal verbs
- Form : + S + modal verb + V + ………. Ex : I can sing very well.
- S + modal verb + not + V + ……… Ex : Hoa may not come to the party tomorrow.
? Modal verb + S + V + ………….? Ex : May I come in ?
- Modal verb : must, mustn’t, needn’t, shouldn’t, should, ought to, can , can’t, could, may, might
II. Pattern
1. USED TO + V- inf : Đây là cấu trúc dùng miêu tả thói quen , một việc thường xảy ra trong quá khứ . Nó được thành lập với cụm từ USED TO + Động từ nguyên mẫu.
Ex: When I was young, I used to look after my younger brothers.
Note: Cần chú ý:
+ Used to + bare infinitive -> chỉ thói quen trong quá khứ (past habit)
Ex: When he was a boy, he used to go swimming.
+ To be + used to+ V-ing -> chỉ thói quen hoặc việc thường xảy ra ở hiện tại (present habit)
To get + used to+ V-ing -> trở nên quen với
Ex : I am used to reading in the library.
2. To take someone to somewhere (a place) = đưa ai đi đến đâu, dẫn ai đi đến đâu
3. Wish sentence: Đây là câu tưởng tượng hoàn toàn không có sự thật. Vì thế động từ không theo đúng thì của nó. Trong chương trình lớp 9 có các dạng câu ước sau:
Present
S + V-ed / V2 (simple past)
Past subjunctive: Be dùng WERE cho các ngôi
Past
S + had + V-ed / V3 (past participle)
Future
S + would / should / could + V (infinitive)
Ex : - I wish I spoke English fluently.
- We
I. Tense
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Form: + S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from 2000 to2005
3. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
S + have/has + V3/ Ved
* For : Chỉ thời gian kéo dài bao lâu. Ex: You have studied English for 4 years.
* Since: thời gian bắt đầu từ lúc nào Ex: She has studied English since 2003.
4. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Form : + S + will / shall + V + …………… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ……………….. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………………. ? Will you do this exercise ?
5. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
6. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )
- Form : S + is / am/ are + going to + Vinf
Ex: I feel tired . I think I’m going to be sick.
7. The passive form (voice)
Form: BE + V3/ ed (past participle)
Ex: They sell jeans all over the world. => Jeans are sold all over the world.
8. Modal verbs
- Form : + S + modal verb + V + ………. Ex : I can sing very well.
- S + modal verb + not + V + ……… Ex : Hoa may not come to the party tomorrow.
? Modal verb + S + V + ………….? Ex : May I come in ?
- Modal verb : must, mustn’t, needn’t, shouldn’t, should, ought to, can , can’t, could, may, might
II. Pattern
1. USED TO + V- inf : Đây là cấu trúc dùng miêu tả thói quen , một việc thường xảy ra trong quá khứ . Nó được thành lập với cụm từ USED TO + Động từ nguyên mẫu.
Ex: When I was young, I used to look after my younger brothers.
Note: Cần chú ý:
+ Used to + bare infinitive -> chỉ thói quen trong quá khứ (past habit)
Ex: When he was a boy, he used to go swimming.
+ To be + used to+ V-ing -> chỉ thói quen hoặc việc thường xảy ra ở hiện tại (present habit)
To get + used to+ V-ing -> trở nên quen với
Ex : I am used to reading in the library.
2. To take someone to somewhere (a place) = đưa ai đi đến đâu, dẫn ai đi đến đâu
3. Wish sentence: Đây là câu tưởng tượng hoàn toàn không có sự thật. Vì thế động từ không theo đúng thì của nó. Trong chương trình lớp 9 có các dạng câu ước sau:
Present
S + V-ed / V2 (simple past)
Past subjunctive: Be dùng WERE cho các ngôi
Past
S + had + V-ed / V3 (past participle)
Future
S + would / should / could + V (infinitive)
Ex : - I wish I spoke English fluently.
- We
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)