DE CUONG ON TAP HKI_ 7
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Hà |
Ngày 18/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HKI_ 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH ANH 7
A. THEORY
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Form: + S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn
- Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from 2000 to2005
3. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Form : + S + will / shall + V + …………… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ……………….. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………………. ? Will you do this exercise ?
4. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
5. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )
- Form : S + is / am/ are + going to + Vinf
- Use : Dùng khi nói về một việc mà ai đó quyết định sẽ làm hay dự định sẽ làm trong tương lai.
Ex : There is a good film on TV tonight. I’m going to stay home to watch TV .
- Note : Be going to còn dùng để dự đoán một tình huống có thể xảy ra
Ex: I feel tired . I think I’m going to be sick.
6. Preposition: ( Giới từ )
* Giới từ chỉ thời gian : at, in ,on, from . . . to, for, by
- AT : + một điểm thời gian cụ thể Ex : We have class at one o’clock.
+ night Ex : I sleep at night.
- IN : + tháng/năm cụ thể Ex : I was born 1994
+ the morning/afternoon / evening Ex : We have class in the morning.
- ON: + ngày trong tuần Ex : We have class on Monday.
+ ngày tháng năm Ex: I was born on April 6, 2006
- FROM + một điểm thời gian + TO + một điểm thời gian
Ex: We have class from 7.00 to 10.15
- FOR : + một khoảng thời gian : để nói rằng một cái gì đó diễn ra bao lâu rồi
Ex : We watched TV for 2 hours last night.
- BY : + một điểm thời gian Ex: Can you finish the work by five o’clock.
* Giới từ chỉ địa điểm hoặc nơi chốn :
- ON : -ở trên ( chạm vào, sát vào ,bao phủ hoạc tạo thành một phần của bề mặt )
Ex: There is a picture on the wall.
- ở ( một đại lộ ,một con đường )
Ex: I live on Nguyen Van Cu Street.
- ở trên/ trong hoặc vào trong một phương tiện chuyên chở
Ex : We will have lunch on the train
- trên, dựa trên hoặc gắn vào người nào , vật gì
Ex: She’s wearing a ring on her thumb finger.
- AT : + địa chỉ Ex: I live at 10 Nguyen Van Cu Street.
- IN : + tên nước/ thành phố Ex: I live in Buon Ma Thuot City.
* Giới từ chỉ vị trí : above, around, behind, below, beside, between, far(away)from, in back of, in the back of , in front of , in the front
A. THEORY
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Form: + S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn
- Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from 2000 to2005
3. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Form : + S + will / shall + V + …………… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ……………….. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………………. ? Will you do this exercise ?
4. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
5. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )
- Form : S + is / am/ are + going to + Vinf
- Use : Dùng khi nói về một việc mà ai đó quyết định sẽ làm hay dự định sẽ làm trong tương lai.
Ex : There is a good film on TV tonight. I’m going to stay home to watch TV .
- Note : Be going to còn dùng để dự đoán một tình huống có thể xảy ra
Ex: I feel tired . I think I’m going to be sick.
6. Preposition: ( Giới từ )
* Giới từ chỉ thời gian : at, in ,on, from . . . to, for, by
- AT : + một điểm thời gian cụ thể Ex : We have class at one o’clock.
+ night Ex : I sleep at night.
- IN : + tháng/năm cụ thể Ex : I was born 1994
+ the morning/afternoon / evening Ex : We have class in the morning.
- ON: + ngày trong tuần Ex : We have class on Monday.
+ ngày tháng năm Ex: I was born on April 6, 2006
- FROM + một điểm thời gian + TO + một điểm thời gian
Ex: We have class from 7.00 to 10.15
- FOR : + một khoảng thời gian : để nói rằng một cái gì đó diễn ra bao lâu rồi
Ex : We watched TV for 2 hours last night.
- BY : + một điểm thời gian Ex: Can you finish the work by five o’clock.
* Giới từ chỉ địa điểm hoặc nơi chốn :
- ON : -ở trên ( chạm vào, sát vào ,bao phủ hoạc tạo thành một phần của bề mặt )
Ex: There is a picture on the wall.
- ở ( một đại lộ ,một con đường )
Ex: I live on Nguyen Van Cu Street.
- ở trên/ trong hoặc vào trong một phương tiện chuyên chở
Ex : We will have lunch on the train
- trên, dựa trên hoặc gắn vào người nào , vật gì
Ex: She’s wearing a ring on her thumb finger.
- AT : + địa chỉ Ex: I live at 10 Nguyen Van Cu Street.
- IN : + tên nước/ thành phố Ex: I live in Buon Ma Thuot City.
* Giới từ chỉ vị trí : above, around, behind, below, beside, between, far(away)from, in back of, in the back of , in front of , in the front
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)