DE CUONG ON TAP HK2 TOAN 10 17-18
Chia sẻ bởi Nguyễn Kỳ Khánh |
Ngày 27/04/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HK2 TOAN 10 17-18 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...............................................
Lớp:.....
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2017-2018
PHẦN 1. TRĂC NGHIỆM
ĐẠI SỐ
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 9: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 10: Tập xác định của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 11: Tập xác định của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho biểu thức có bảng xét dấu hình bên dưới.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm để phương trình vô nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để luôn luôn dương?
A. B. C. vô số D.
Câu 15: Tìm để hàm số xác định trên
A. B. C. D.
Câu 16: Cho với .Tính
A. B. C. D.
Câu 17: Cho với .Tính
A. B. C. D.
Câu 18: Cho với . Tính
A. B. C. D.
Câu 19: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 20: Chọn mệnh đề đúng.
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho với . Giá trị là
A. B. C. D.
Câu 22: Cho . Giá trị của biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 23: Cho . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. B. Với suy ra
C. D.
Câu 25: Giá trị là
A. B. C. D.
HÌNH HỌC
Câu 26: Cho tam giác ABC có , cạnh và cạnh . Tính cạnh .
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 27: Cho tam giác ABC có cạnh m, m, m. Tính diện tích tam giác ABC.
A. B. C. D.
Câu 28: Trong tam giác ABC có:
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho tam giác ABC có cạnh m, m, m. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 30: Dựa vào các giá trị đã cho trong hình vẽ có , , . Em hãy tính chiều cao của tháp.
A. B. C. D.
Câu 31: Cho điểm và đường thẳng . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 32: Cho đường thẳng . Vectơ chỉ phương của đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hai điểm và . Khoảng cách giữa hai điểm và là
A. B. C. D.
Câu 34: Xác định tâm và bán kính của đường tròn .
A. Tâm , bán kính B. Tâm , bán kính
C. Tâm , bán kính D. Tâm , bán kính
Câu 35: Cho đường thẳng và đường tròn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng đi qua tâm của đường tròn .
B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn .
C. Đường thẳng cắt đường tròn và không đi qua tâm đường tròn (C).
D. Đường thẳng không cắt đường tròn .
Câu 36: Cho đường thẳng và đường tròn . Biết đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. B. C. D.
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Lập bảng xét dấu các tam thức sau:
a/ b/
Câu 2. Giải các bất phương trình
a/
b/
Câu 3. Giải hệ bất phương trình:
a/ b/
Câu 4.
a/ Cho . Tính theo .
b/ Chứng minh rằng
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có , ,
a/ Viết phương trình tham số đường thẳng AC.
b/ Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB.
c/ Viết phương trình đường cao AH.
d/ Viết phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính.
HẾT
Lớp:.....
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2017-2018
PHẦN 1. TRĂC NGHIỆM
ĐẠI SỐ
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 9: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 10: Tập xác định của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 11: Tập xác định của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho biểu thức có bảng xét dấu hình bên dưới.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm để phương trình vô nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để luôn luôn dương?
A. B. C. vô số D.
Câu 15: Tìm để hàm số xác định trên
A. B. C. D.
Câu 16: Cho với .Tính
A. B. C. D.
Câu 17: Cho với .Tính
A. B. C. D.
Câu 18: Cho với . Tính
A. B. C. D.
Câu 19: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 20: Chọn mệnh đề đúng.
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho với . Giá trị là
A. B. C. D.
Câu 22: Cho . Giá trị của biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 23: Cho . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. B. Với suy ra
C. D.
Câu 25: Giá trị là
A. B. C. D.
HÌNH HỌC
Câu 26: Cho tam giác ABC có , cạnh và cạnh . Tính cạnh .
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 27: Cho tam giác ABC có cạnh m, m, m. Tính diện tích tam giác ABC.
A. B. C. D.
Câu 28: Trong tam giác ABC có:
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho tam giác ABC có cạnh m, m, m. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 30: Dựa vào các giá trị đã cho trong hình vẽ có , , . Em hãy tính chiều cao của tháp.
A. B. C. D.
Câu 31: Cho điểm và đường thẳng . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 32: Cho đường thẳng . Vectơ chỉ phương của đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hai điểm và . Khoảng cách giữa hai điểm và là
A. B. C. D.
Câu 34: Xác định tâm và bán kính của đường tròn .
A. Tâm , bán kính B. Tâm , bán kính
C. Tâm , bán kính D. Tâm , bán kính
Câu 35: Cho đường thẳng và đường tròn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng đi qua tâm của đường tròn .
B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn .
C. Đường thẳng cắt đường tròn và không đi qua tâm đường tròn (C).
D. Đường thẳng không cắt đường tròn .
Câu 36: Cho đường thẳng và đường tròn . Biết đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. B. C. D.
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Lập bảng xét dấu các tam thức sau:
a/ b/
Câu 2. Giải các bất phương trình
a/
b/
Câu 3. Giải hệ bất phương trình:
a/ b/
Câu 4.
a/ Cho . Tính theo .
b/ Chứng minh rằng
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có , ,
a/ Viết phương trình tham số đường thẳng AC.
b/ Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB.
c/ Viết phương trình đường cao AH.
d/ Viết phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính.
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kỳ Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)